So sánh chi tiết iPhone 15 và iPhone 16: Đâu là những nâng cấp của dòng iPhone mới - 126.vn

So sánh chi tiết iPhone 15 và iPhone 16: Đâu là những nâng cấp của dòng iPhone mới

14/09/2024 107 lượt xem

iPhone 16 đã chính thức ra mắt mang đến những cải tiến đáng chú ý so với thế hệ tiền nhiệm iPhone 15. Tuy nhiên, liệu những nâng cấp này có đủ sức thuyết phục để bạn “xuống tiền” nâng cấp? 

Hãy cùng 126.vn đi sâu vào từng chi tiết, so sánh iPhone 15 và iPhone 16 để tìm ra câu trả lời. Liệu iPhone 16 có xứng đáng là bản nâng cấp đáng giá hay iPhone 15 vẫn là một lựa chọn hợp lý? Hãy cùng khám phá!

So sánh Màn hình iPhone 15 và iPhone 16

Trong khi các mẫu iPhone 16 Pro có màn hình lớn hơn là 6,3 và 6,9 inch thì iPhone 16 và 16 Plus có màn hình 6,1 và 6,7 inch, giống như iPhone 15 và 15 Plus.

Độ sáng màn hình, độ phân giải, PPI và các tính năng hiển thị khác đều giống hệt nhau giữa iPhone 16/Plus và iPhone 15/Plus.

iPhone 16 iPhone 15 iPhone 16 Plus iPhone 15 Plus
Kích cỡ 6,1 inch 6,1 inch 6,7 inch 6,7 inch
Độ phân giải 2556 x 1179 pixel 2556 x 1179 pixel 2796 x 1290 pixel 2796 x 1290 pixel
PPI 460 ppi 460 ppi 460 ppi 460 ppi
Màn hình OLED Super Retina XDR
Đảo năng động
ProMotionlàm mới thích ứng lên đến 120Hz
Màn hình luôn bật
Độ sáng tối đa điển hình Tối đa 1000 nits Tối đa 1000 nits Tối đa 1000 nits Tối đa 1000 nits
Độ sáng tối đa của HDR Tối đa 1600 nits Tối đa 1600 nits Tối đa 1600 nits Tối đa 1600 nits
Độ sáng tối đa ngoài trời Tối đa 2000 nits Tối đa 2000 nits Tối đa 2000 nits Tối đa 2000 nits
True Tone
Haptic Touch
Gam màu rộng (P3)

Kích thước, trọng lượng, thiết kế

Thiết kế của iPhone 16 và 16 Plus vẫn gần như giống hệt với thế hệ tiền nhiệm, nhưng Apple đã tích hợp nút/cảm biến Camera Control vật lý mới.

iPhone 16 cũng có nút Action vật lý vốn ban đầu được ra mắt trên iPhone 15 Pro. Và bố cục camera sau đã được cập nhật với iPhone 16 và 16 Plus.

Về kích thước, trọng lượng và vật liệu, đây là iPhone 16 so với iPhone 15:

iPhone 16 iPhone 15 iPhone 16 Plus iPhone 15 Plus
Chiều cao 147,6 mm 147,6 mm 160,9 mm 160,9 mm
Chiều rộng 71,6 mm 71,6 mm 77,8 mm 77,8 mm
Độ dày 7,80 mm 7,80 mm 7,80 mm 7,80 mm
Cân nặng 170 gram 171 gram 199 gram 201 gram
Độ bền IP68 (chống nước bắn, bụi, độ sâu 6 mét nước lên đến 30 phút IP68 (chống nước bắn, bụi, độ sâu 6 mét nước lên đến 30 phút IP68 (chống nước bắn, bụi, độ sâu 6 mét nước lên đến 30 phút IP68 (chống nước bắn, bụi, độ sâu 6 mét nước lên đến 30 phút
Mặt trước Ceramic Shield
Vật liệu lưng Kính màu Kính màu Kính màu Kính màu
Khung/cạnh Nhôm Nhôm Nhôm Nhôm

Tất nhiên, iPhone mới cũng có thêm màu mới.

Hiệu năng – A18 so với A16

Với iPhone 14 và 15, Apple đã sử dụng chip A-series mới nhất trong các mẫu Pro và chip của năm trước trong các mẫu tiêu chuẩn. Điều đó đã thay đổi trong năm nay khi iPhone 16 và 16 Plus được trang bị chip A18 mới – một bước tiến so với A16 Bionic trong iPhone 15/Plus.

Trong khi những chiếc iPhone trước đây chỉ hỗ trợ Apple Intelligence là 15 Pro và Pro Max, iPhone 16 và 16 Plus được trang bị Apple Intelligence trong khi iPhone 15 và 15 Plus thì không.

iPhone 16 iPhone 15 iPhone 16 Plus iPhone 15 Plus
SoC A18 A16 A18 A16
Bộ vi xử lý 6 lõi: 2 hiệu suất + 4 hiệu quả 6 lõi: 2 hiệu suất + 4 hiệu quả 6 lõi: 2 hiệu suất + 4 hiệu quả 6 lõi: 2 hiệu suất + 4 hiệu quả
Bộ xử lý đồ họa 5 lõi 5 lõi 5 lõi 5 lõi
Neural Engine 16 lõi 16 lõi 16 lõi 16 lõi
RAM 8GB 6GB 8GB 6GB
Hỗ trợ Apple Intelligence

Cả A18 và A16 đều đủ mạnh mẽ cho hầu hết mọi người. Nhưng đây là một số số liệu thống kê từ Apple:

  • CPU A18 nhanh hơn A16 Bionic tới 30%
  • GPU A18 nhanh hơn A16 Bionic tới 40%
  • CPU A18 sử dụng ít hơn tới 30% điện năng so với A16 Bionic
  • GPU A18 sử dụng ít hơn tới 35% điện năng so với A16 Bionic

Ngoài ra, A18 là chip đầu tiên trong iPhone không phải bản Pro cung cấp tính năng dò tia tăng tốc phần cứng. Điều đó sẽ mang lại khả năng chơi game được cải thiện trên iPhone 16 và 16 Plus.

Pin

Về thời lượng pin, iPhone 16 đã có sự cải thiện rất nhỏ so với các thiết bị iPhone 15 về khả năng phát video:

iPhone 16 iPhone 15 iPhone 16 Plus iPhone 15 Plus
Phát lại video 22 giờ 20 giờ 27 giờ 26 giờ
Phát lại âm thanh 80 giờ 80 giờ 100 giờ 100 giờ

Camera

Camera sau

iPhone 16/Plus có camera sau chính 48MP giống như iPhone 15/Plus. Những bổ sung mới bao gồm nút Camera Control hoàn toàn mới, Phong cách nhiếp ảnh thế hệ mới nhất và khả năng chụp ảnh và quay video không gian.

iPhone 16 iPhone 15 iPhone 16 Plus iPhone 15 Plus
Camera Control
Ống kính chính 48MP, khẩu độ ƒ/1.6 48MP, khẩu độ ƒ/1.6 48MP, khẩu độ ƒ/1.6 48MP, khẩu độ ƒ/1.6
Cảm biến ống kính chính 2 µm pixel bốn 2 µm pixel bốn 2 µm pixel bốn 2 µm pixel bốn
Độ dài tiêu cự của ống kính chính 26mm 26mm 26mm 26mm
Ống kính siêu rộng 12MP, khẩu độ ƒ/2.2 12MP, khẩu độ ƒ/2.4 12MP, khẩu độ ƒ/2.2 12MP, khẩu độ ƒ/2.4
Ống kính tele
Ổn định Ổn định hình ảnh quang học dịch chuyển cảm biến Ổn định hình ảnh quang học dịch chuyển cảm biến Ổn định hình ảnh quang học dịch chuyển cảm biến Ổn định hình ảnh quang học dịch chuyển cảm biến
Đèn flash Đèn flash True Tone Đèn flash True Tone Đèn flash True Tone Đèn flash True Tone
Photonic Engine
Deep Fusion
Smart HDR 5
Chụp chân dung thế hệ tiếp theo với Focus và Depth Control
Ánh sáng chân dung với sáu hiệu ứng
Chế độ ban đêm
Chân dung chế độ ban đêm
Phong cách chụp ảnh thế hệ mới nhất
Ảnh không gian
Chụp ảnh macro
Apple ProRAW

Quay video

iPhone 16 iPhone 15 iPhone 16 Plus iPhone 15 Plus
Ghi hình 4K Dolby Vision/HDR ✅ – ở tốc độ 24, 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây ✅ – ở tốc độ 24, 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây ✅ – ở tốc độ 24, 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây ✅ – ở tốc độ 24, 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây
Ghi hình 1080p ✅ – ở tốc độ 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây ✅ – ở tốc độ 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây ✅ – ở tốc độ 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây ✅ – ở tốc độ 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây
Chế độ điện ảnh ✅ – lên đến 4K HDR ở tốc độ 30 khung hình/giây ✅ – lên đến 4K HDR ở tốc độ 30 khung hình/giây ✅ – lên đến 4K HDR ở tốc độ 30 khung hình/giây ✅ – lên đến 4K HDR ở tốc độ 30 khung hình/giây
Chế độ hành động ✅ – lên đến 2,8K ở tốc độ 60 khung hình/giây ✅ – lên đến 2,8K ở tốc độ 60 khung hình/giây ✅ – lên đến 2,8K ở tốc độ 60 khung hình/giây ✅ – lên đến 2,8K ở tốc độ 60 khung hình/giây
Ghi ProRes
Ghi lại video nhật ký
Quay video cận cảnh
Ghi hình video không gian ✅ – ở độ phân giải 1080p với tốc độ 30 khung hình/giây ✅ – ở độ phân giải 1080p với tốc độ 30 khung hình/giây
Quay phim chậm ✅ –1080p ở tốc độ 120 khung hình/giây hoặc 240 khung hình/giây ✅ –1080p ở tốc độ 120 khung hình/giây hoặc 240 khung hình/giây ✅ –1080p ở tốc độ 120 khung hình/giây hoặc 240 khung hình/giây ✅ –1080p ở tốc độ 120 khung hình/giây hoặc 240 khung hình/giây
Chụp tua nhanh thời gian với chế độ ổn định
Chế độ ban đêm Time-lapse
Video QuickTake ✅ – lên đến 4K ở tốc độ 60 fps trong Dolby Vision ✅ – lên đến 4K ở tốc độ 60 fps trong Dolby Vision ✅ – lên đến 4K ở tốc độ 60 fps trong Dolby Vision ✅ – lên đến 4K ở tốc độ 60 fps trong Dolby Vision
Chống rung Ổn định hình ảnh quang học dịch chuyển cảm biến cho video Ổn định hình ảnh quang học dịch chuyển cảm biến cho video Ổn định hình ảnh quang học dịch chuyển cảm biến cho video Ổn định hình ảnh quang học dịch chuyển cảm biến cho video
Ổn định video điện ảnh ✅ – dành cho 4K, 1080p và 720p ✅ – dành cho 4K, 1080p và 720p ✅ – dành cho 4K, 1080p và 720p ✅ – dành cho 4K, 1080p và 720p
Thu phóng âm thanh
Ghi âm stereo
Đèn flash tông màu thật
Giảm tiếng ồn của gió
Trộn âm thanh
Video lấy nét tự động liên tục
Thu phóng phát lại

Camera selfie

Camera trước TrueDepth của Apple trên iPhone 16 và 16 Plus có kiểu dáng nhiếp ảnh thế hệ mới nhất và hỗ trợ ghi lại âm thanh không gian.

iPhone 16 iPhone 15 iPhone 16 Plus iPhone 15 Plus
Camera trước TrueDepth 12MP, khẩu độ ƒ/1.9 12MP, khẩu độ ƒ/1.9 12MP, khẩu độ ƒ/1.9 12MP, khẩu độ ƒ/1.9
Tự động lấy nét với Focus Pixels
Đèn nháy võng mạc
Động cơ quang tử
Hợp nhất sâu
Smart HDR 5 cho ảnh
Chân dung thế hệ tiếp theo với Focus và Depth Control
Ánh sáng chân dung với sáu hiệu ứng
Animoji và Memoji
Chế độ ban đêm
Chế độ tua nhanh thời gian ban đêm
Phong cách chụp ảnh thế hệ mới nhất
Hiệu chỉnh ống kính
Tự động ổn định hình ảnh
Chụp ảnh màu rộng và Live Photos
Ghi hình 4K Dolby Vision/HDR ✅ – ở tốc độ 24, 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây ✅ – ở tốc độ 24, 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây ✅ – ở tốc độ 24, 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây ✅ – ở tốc độ 24, 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây
Ghi hình 1080p ✅ – ở tốc độ 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây ✅ – ở tốc độ 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây ✅ – ở tốc độ 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây ✅ – ở tốc độ 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây
Chế độ điện ảnh ✅ – lên đến 4K Dolby Vision HDR ở tốc độ 30 khung hình/giây ✅ – lên đến 4K HDR ở tốc độ 30 khung hình/giây ✅ – lên đến 4K Dolby Vision HDR ở tốc độ 30 khung hình/giây ✅ – lên đến 4K HDR ở tốc độ 30 khung hình/giây
Apple ProRAW
Ghi ProRes
Ghi lại video nhật ký
Quay phim chậm ✅ –1080p ở tốc độ 120 khung hình/giây ✅ –1080p ở tốc độ 120 khung hình/giây ✅ –1080p ở tốc độ 120 khung hình/giây ✅ –1080p ở tốc độ 120 khung hình/giây
Video QuickTake ✅ – lên đến 4K ở tốc độ 60 fps trong Dolby Vision ✅ – lên đến 4K ở tốc độ 60 fps trong Dolby Vision
Ổn định video điện ảnh ✅ – dành cho 4K, 1080p, 720p ✅ – dành cho 4K, 1080p, 720p ✅ – dành cho 4K, 1080p, 720p ✅ – dành cho 4K, 1080p, 720p
Âm thanh không gian và ghi âm thanh nổi

Kết nối của iPhone 16 so với 15

Sau khi chuyển sang USB-C trên dòng iPhone 15, các thiết bị iPhone 16 không mang lại nhiều thay đổi về kết nối. Một số thay đổi đáng chú ý bao gồm hỗ trợ WiFi 7, MagSafe hỗ trợ công suất lên đến 25W. iPhone 16 sử dụng USB 2 giống như iPhone 15 và 15 Plus.

iPhone 16 iPhone 15 iPhone 16 Plus iPhone 15 Plus
USB-C ✅ – USB 2 lên đến 480Mbps ✅ – USB 2 lên đến 480Mbps ✅ – USB 2 lên đến 480Mbps ✅ – USB 2 lên đến 480Mbps
Wi-Fi 7 6 7 6
Bluetooth 5.3 5.3 5.3 5.3
UWB thế hệ 2
NFC với chế độ đọc
Thread
Di động GSM/EDGE, UMTS/HSPA+, DC-HSDPA GSM/EDGE, UMTS/HSPA+, DC-HSDPA GSM/EDGE, UMTS/HSPA+, DC-HSDPA GSM/EDGE, UMTS/HSPA+, DC-HSDPA
5G Sub-6 GHz và mmWave với 4×4 MIMO GSM/EDGE, UMTS/HSPA+, DC-HSDPA Sub-6 GHz và mmWave với 4×4 MIMO GSM/EDGE, UMTS/HSPA+, DC-HSDPA
4G Gigabit LTE với 4×4 MIMO và LAA Gigabit LTE với 4×4 MIMO và LAA Gigabit LTE với 4×4 MIMO và LAA Gigabit LTE với 4×4 MIMO và LAA
GPS GPS, GLONASS, Galileo, QZSS và BeiDou GPS, GLONASS, Galileo, QZSS và BeiDou GPS, GLONASS, Galileo, QZSS và BeiDou GPS, GLONASS, Galileo, QZSS và BeiDou
Phát lại âm thanh Âm thanh không gian/Dolby Atmos Âm thanh không gian/Dolby Atmos Âm thanh không gian/Dolby Atmos Âm thanh không gian/Dolby Atmos
Phát lại video HDR với Dolby Vision, HDR10 và HLG HDR với Dolby Vision, HDR10 và HLG HDR với Dolby Vision, HDR10 và HLG HDR với Dolby Vision, HDR10 và HLG
SIM eSIM kép tại Hoa Kỳ eSIM kép tại Hoa Kỳ eSIM kép tại Hoa Kỳ eSIM kép tại Hoa Kỳ
MagSafe ✅ với sạc 25W ✅ với sạc 15W ✅ với sạc 25W ✅ với sạc 15W
Qi và Qi2

Màu sắc của iPhone 16

iPhone 16 và 16 Plus có năm màu sau:

  • Đen
  • Trắng
  • Hồng
  • Xanh Mòng Két
  • Xanh Lưu Ly

Lưu trữ và giá cả

iPhone 16 và 16 Plus có các tùy chọn lưu trữ sau:

  • 128GB – 799 đô la/899 đô la
  • 256GB – 899 đô la/999 đô la
  • 512GB – 1.099 đô la/1.199 đô la

Tạm kết

iPhone 16 và 16 Plus là những thiết bị mạnh mẽ và có nhiều tính năng, nhưng sản phẩm nào phù hợp nhất với bạn sẽ phụ thuộc vào cách bạn muốn sử dụng iPhone và những tính năng mà bạn coi trọng.

Lý do nên mua iPhone 16 hoặc 16 Plus

  • Nút điều khiển camera
  • Nút Action
  • Hỗ trợ Apple Intelligence
  • Chip A18 nhanh hơn
  • Dò tia tăng tốc phần cứng
  • WiFi 7

Lý do nên giữ lại hoặc mua iPhone 15 hoặc cũ hơn

  • Nếu 6 tính năng trên không quá quan trọng với bạn, hãy tiết kiệm tiền và mua iPhone 15 có hầu hết các tính năng khác .
  • Bạn cũng có thể cân nhắc mua iPhone 15 Pro nếu muốn được hỗ trợ Apple Intelligence nhưng không muốn/cần các tính năng mới nhất của 16/16 Pro như Camera Control.

Xem thêm:

Tham khảo bảng giá iPhone 16 series và nhận thông tin hàng về tại 126.vn