So sánh iPhone 16 Pro/iPhone 16 Pro Max với iPhone 15 Pro/iPhone 15 Pro Max
Với những cải tiến đáng kể về hiệu năng, camera và tính năng, iPhone 16 Pro hứa hẹn mang đến trải nghiệm vượt trội so với thế hệ tiền nhiệm. Tuy nhiên, liệu những nâng cấp này có đủ sức thuyết phục bạn nâng cấp từ iPhone 15 Pro lên iPhone 16 Pro hay không?
Từ thiết kế, màn hình, hiệu năng, camera cho đến các tính năng đặc biệt, chúng ta sẽ phân tích từng khía cạnh để giúp bạn có cái nhìn toàn diện và đưa ra quyết định sáng suốt nhất.
Màn hình
Mục Lục Bài Viết
Với dòng sản phẩm iPhone 14 và 15, Apple đã sử dụng cùng kích thước màn hình cho cả phiên bản tiêu chuẩn và phiên bản Pro. Điều đó thay đổi với dòng iPhone 16 khi các mẫu Pro có màn hình lớn hơn 6,3 và 6,9 inch so với màn hình 6,1 và 6,7 inch trên 15 Pro và Pro Max.
Độ sáng màn hình vẫn giữ nguyên giữa các mẫu 16 Pro và 15 Pro cũng như các tính năng khác như ProMotion lên đến 120Hz, 460 ppi, màn hình Always-On, v.v.
Sự thay đổi lớn nhất là kích thước màn hình lớn hơn.
iPhone 16 Pro | iPhone 15 Pro | iPhone 16 Pro Max | iPhone 15 Pro Max | |
Kích cỡ | 6,3 inch | 6,1 inch | 6,9 inch | 6,7 inch |
Độ phân giải | 2622 x 1206 pixel | 2556 x 1179 pixel | 2868 x 1320 pixel | 2796 x 1290 pixel |
PPI | 460 ppi | 460 ppi | 460 ppi | 460 ppi |
Màn hình OLED Super Retina XDR | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Dynamic Island | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
ProMotion – làm mới thích ứng lên đến 120Hz | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Màn hình luôn bật | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Độ sáng điển hình | Tối đa 1000 nits | Tối đa 1000 nits | Tối đa 1000 nits | Tối đa 1000 nits |
Độ sáng HDR | Tối đa 1600 nits | Tối đa 1600 nits | Tối đa 1600 nits | Tối đa 1600 nits |
Độ sáng ngoài trời | Tối đa 2000 nits | Tối đa 1600 nits | Tối đa 2000 nits | Tối đa 1600 nits |
True Tone | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Haptic Touch | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Màu rộng (P3) | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Kích thước, trọng lượng, thiết kế
Thiết kế của iPhone 16 Pro vẫn gần như giống hệt với các phiên bản tiền nhiệm, nhưng Apple đã tích hợp nút Camera Control vật lý mới. Apple vẫn tiếp tục sử dụng titan cho 16 Pro và Pro Max giống như 15 Pro và Pro Max.
Để phù hợp với màn hình lớn hơn, iPhone 16 Pro và Pro Max sẽ lớn hơn và nặng hơn một chút so với iPhone 15 Pro và Pro Max.
iPhone 16 Pro | iPhone 15 Pro | iPhone 16 Pro Max | iPhone 15 Pro Max | |
Chiều cao | 149,6 mm | 146,6 mm | 163 mm | 159,9 mm |
Chiều rộng | 71,5 mm | 0,6 mm | 77,6 mm | 76,7 mm |
Độ dày | 8,25 mm | 8,25 mm | 8,25 mm | 8,25 mm |
Cân nặng | 199 gram | 187 gram | 227 gram | 221 gram |
Độ bền | IP68 (chống nước bắn, bụi, độ sâu 6 mét nước lên đến 30 phút | IP68 (chống nước bắn, bụi, độ sâu 6 mét nước lên đến 30 phút | IP68 (chống nước bắn, bụi, độ sâu 6 mét nước lên đến 30 phút | IP68 (chống nước bắn, bụi, độ sâu 6 mét nước lên đến 30 phút |
Mặt trước Ceramic Shield | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Vật liệu lưng | Kính mờ có kết cấu | Kính mờ có kết cấu | Kính mờ có kết cấu | Kính mờ có kết cấu |
Khung/cạnh | Titan cấp 5 | Titan | Titan cấp 5 | Titan |
Hiệu suất – A18 Pro so với A17 Pro
iPhone 16 Pro và iPhone 16 Pro Max được cung cấp sức mạnh bở chip A18 Pro mới nhất với CPU nhanh hơn 15% và GPU nhanh hơn tới 20%.
Trong khi những chiếc iPhone trước đây chỉ hỗ trợ Apple Intelligence là 15 Pro và Pro Max thì cả mẫu iPhone 16 tiêu chuẩn và Pro đều hỗ trợ tính năng này.
iPhone 16 Pro | iPhone 15 Pro | iPhone 16 Pro Max | iPhone 15 Pro Max | |
SoC | A18 Pro | A17 Pro | A18 Pro | A17 Pro |
Bộ vi xử lý | 6 lõi: 2 hiệu suất + 4 hiệu quả | 6 lõi: 2 hiệu suất + 4 hiệu quả | 6 lõi: 2 hiệu suất + 4 hiệu quả | 6 lõi: 2 hiệu suất + 4 hiệu quả |
Bộ xử lý đồ họa | 6 lõi | 6 lõi | 6 lõi | 6 lõi |
Neural Engine | 16 lõi | 16 lõi | 16 lõi | 16 lõi |
RAM | 8GB | 8GB | 8GB | 8GB |
Hỗ trợ Apple Intelligence | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Cả A18 Pro và A17 Pro đều đủ mạnh mẽ cho bất kỳ ai. Nhưng đây là một số số liệu thống kê từ Apple:
- CPU A18 Pro nhanh hơn A17 Pro tới 15%
- GPU A18 Pro nhanh hơn A17 Pro tới 20%
- CPU A18 Pro sử dụng ít hơn tới 20% điện năng so với A17 Pro
- Dò tia nhanh hơn 2 lần so với A17 Pro
Pin
Về thời lượng pin, iPhone 16 Pro đã có sự cải thiện đáng kể so với iPhone 15 Pro.
iPhone 16 Pro | iPhone 15 Pro | iPhone 16 Pro Max | iPhone 15 Pro Max | |
Phát lại video | Lên đến 27 giờ | Lên đến 23 giờ | Lên đến 33 giờ | Lên đến 29 giờ |
Phát lại âm thanh | Lên đến 85 giờ | Lên đến 75 giờ | Lên đến 105 giờ | Lên đến 95 giờ |
Camera
Camera sau
Sau khi trang bị cho hệ thống camera của iPhone 15 Pro Max nhiều tính năng hơn so với iPhone 15 Pro, 16 Pro và Pro Max có cùng hệ thống camera và khả năng như nhau.
Cả iPhone 16 Pro và Pro Max đều có cùng camera chính sau 48MP, ống kính góc siêu rộng 48MP mới, ống kính tele 12MP với zoom quang 5x, nút Điều khiển camera hoàn toàn mới và Phong cách chụp ảnh thế hệ mới nhất.
iPhone 16 Pro | iPhone 15 Pro | iPhone 16 Pro Max | iPhone 15 Pro Max | |
Nút điều khiển máy ảnh | ✅ | ❌ | ✅ | ❌ |
Camera chính | 48MP, khẩu độ ƒ/1.78 | 48MP, khẩu độ ƒ/1.78 | 48MP, khẩu độ ƒ/1.78 | 48MP, khẩu độ ƒ/1.78 |
Cảm biến camera chính | 2.44 µm quad pixel | 2.44 µm quad pixel | 2.44 µm quad pixel | 2.44 µm quad pixel |
Độ dài tiêu cự của ống kính chính | 24mm | 24mm | 24mm | 24mm |
Ống kính siêu rộng | 48MP, khẩu độ ƒ/2.2 | 12MP, khẩu độ ƒ/2.2 | 48MP, khẩu độ ƒ/2.2 | 12MP, khẩu độ ƒ/2.2 |
Ống kính tele | 12MP, khẩu độ ƒ/2.8 (zoom tối đa 5x) | 12MP, khẩu độ ƒ/2.8 (zoom tối đa 3x) | 12MP, khẩu độ ƒ/2.8 (zoom tối đa 5x) | 12MP, khẩu độ ƒ/2.8 (zoom tối đa 5x) |
Ổn định | Công nghệ ổn định hình ảnh quang học dịch chuyển cảm biến thế hệ thứ 2 | Công nghệ ổn định hình ảnh quang học dịch chuyển cảm biến thế hệ thứ 2 | Công nghệ ổn định hình ảnh quang học dịch chuyển cảm biến thế hệ thứ 2 | Công nghệ ổn định hình ảnh quang học dịch chuyển cảm biến thế hệ thứ 2 |
Zoom quang học | 0,5x, 1x, 2x, 5x | 0,5x, 1x, 2x, 3x | 0,5x, 1x, 2x, 5x | 0,5x, 1x, 2x, 5x |
Zoom kỹ thuật số | Lên đến 25x | Lên đến 15x | Lên đến 25x | Lên đến 25x |
Đèn Flash | Đèn Flash True Tone Thích Ứng | Đèn Flash True Tone Thích Ứng | Đèn Flash True Tone Thích Ứng | Đèn Flash True Tone Thích Ứng |
Photonic Engine | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Deep Fusion | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Smart HDR 5 | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Chân dung thế hệ tiếp theo với Focus và Depth Control | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Ánh sáng chân dung với sáu hiệu ứng | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Chế độ ban đêm | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Chân dung chế độ ban đêm | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Phong cách chụp ảnh thế hệ mới nhất | ✅ | ❌ | ✅ | ❌ |
Ảnh không gian | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Chụp ảnh macro | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Apple ProRAW | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Quay video
iPhone 16 Pro và Pro Max nâng cấp khả năng quay video với chế độ quay video 4K Dolby Vision/HDR ở tốc độ lên tới 120 khung hình/giây. Bạn cũng có thể quay video ở tốc độ lên tới 120 fps cho bản ghi 1080p và ProRes với 16 Pro/Max. Các tính năng mới khác là giảm tiếng ồn của gió và Trộn âm thanh.
iPhone 16 Pro | iPhone 15 Pro | iPhone 16 Pro Max | iPhone 15 Pro Max | |
Ghi hình 4K Dolby Vision/HDR | ✅ – ở tốc độ 24, 25, 30, 60, 100 hoặc 120 khung hình/giây | ✅ – ở tốc độ 24, 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây | ✅ – ở tốc độ 24, 25, 30, 60, 100 hoặc 120 khung hình/giây | ✅ – ở tốc độ 24, 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây |
Cinematic mode | ✅ – lên đến 4K HDR ở tốc độ 30 khung hình/giây | ✅ – lên đến 4K HDR ở tốc độ 30 khung hình/giây | ✅ – lên đến 4K HDR ở tốc độ 30 khung hình/giây | ✅ – lên đến 4K HDR ở tốc độ 30 khung hình/giây |
Action mode | ✅ – lên đến 2,8K ở tốc độ 60 khung hình/giây | ✅ – lên đến 2,8K ở tốc độ 60 khung hình/giây | ✅ – lên đến 2,8K ở tốc độ 60 khung hình/giây | ✅ – lên đến 2,8K ở tốc độ 60 khung hình/giây |
ProRes | ✅ – lên đến 4K ở tốc độ 120 fps với chức năng ghi hình ngoài | ✅ – lên đến 4K ở tốc độ 60 fps với chức năng ghi hình ngoài | ✅ – lên đến 4K ở tốc độ 120 fps với chức năng ghi hình ngoài | ✅ – lên đến 4K ở tốc độ 60 fps với chức năng ghi hình ngoài |
Ghi lại video nhật ký | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Academy Color Encoding System | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Quay video cận cảnh | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Ghi hình video không gian | ✅ – ở độ phân giải 1080p với tốc độ 30 khung hình/giây | ✅ – ở độ phân giải 1080p với tốc độ 30 khung hình/giây | ✅ – ở độ phân giải 1080p với tốc độ 30 khung hình/giây | ✅ – ở độ phân giải 1080p với tốc độ 30 khung hình/giây |
Quay phim chậm | ✅ – 1080p lên đến 240 khung hình/giây và 4K Dolby Vision lên đến 120 khung hình/giây | ✅ – 1080p lên đến 240 khung hình/giây và 4K Dolby Vision lên đến 120 khung hình/giây | ✅ – 1080p lên đến 240 khung hình/giây và 4K Dolby Vision lên đến 120 khung hình/giây | ✅ – 1080p lên đến 240 khung hình/giây và 4K Dolby Vision lên đến 120 khung hình/giây |
Chụp tua nhanh thời gian với chế độ ổn định | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Chế độ ban đêm Time-lapse | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Video QuickTake | ✅ – lên đến 4K ở tốc độ 60 fps trong Dolby Vision | ✅ | ✅ – lên đến 4K ở tốc độ 60 fps trong Dolby Vision | ✅ |
Ổn định | Công nghệ ổn định hình ảnh quang học dịch chuyển cảm biến thế hệ thứ 2 cho video
Công nghệ ổn định hình ảnh quang học dịch chuyển cảm biến 3D và lấy nét tự động cho video (Telephoto) |
Công nghệ ổn định hình ảnh quang học dịch chuyển cảm biến thế hệ thứ 2 cho video
Công nghệ ổn định hình ảnh quang học dịch chuyển cảm biến 3D và lấy nét tự động cho video (Telephoto) |
Công nghệ ổn định hình ảnh quang học dịch chuyển cảm biến thế hệ thứ 2 cho video
Công nghệ ổn định hình ảnh quang học dịch chuyển cảm biến 3D và lấy nét tự động cho video (Telephoto) |
Công nghệ ổn định hình ảnh quang học dịch chuyển cảm biến thế hệ thứ 2 cho video
Công nghệ ổn định hình ảnh quang học dịch chuyển cảm biến 3D và lấy nét tự động cho video (Telephoto) |
Ổn định video điện ảnh | ✅ – dành cho 4K, 1080p và 720p | ✅ – dành cho 4K, 1080p và 720p | ✅ – dành cho 4K, 1080p và 720p | ✅ – dành cho 4K, 1080p và 720p |
Thu phóng âm thanh | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Ghi âm stereo | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
4 mic chất lượng phòng thu | ✅ | ❌ | ✅ | ❌ |
Đèn flash True Tone | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Giảm tiếng ồn của gió | ✅ | ❌ | ✅ | ❌ |
Trộn âm thanh | ✅ | ❌ | ✅ | ❌ |
Video lấy nét tự động liên tục | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Thu phóng phát lại | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Camera trước
Camera trước TrueDepth của Apple hầu như giống với iPhone 16 Pro và Pro Max nhưng bạn sẽ có được các Phong cách nhiếp ảnh thế hệ mới nhất.
iPhone 16 Pro | iPhone 15 Pro | iPhone 16 Pro Max | iPhone 15 Pro Max | |
Camera trước TrueDepth | 12MP, khẩu độ ƒ/1.9 | 12MP, khẩu độ ƒ/1.9 | 12MP, khẩu độ ƒ/1.9 | 12MP, khẩu độ ƒ/1.9 |
Tự động lấy nét với Focus Pixels | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Retina Flash | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Photonic Engine | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Deep Fusion | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Smart HDR 5 cho ảnh | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Chân dung thế hệ tiếp theo với Focus và Depth Control | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Ánh sáng chân dung với sáu hiệu ứng | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Animoji và Memoji | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Chế độ ban đêm | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Chế độ tua nhanh thời gian ban đêm | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Phong cách chụp ảnh thế hệ mới nhất | ✅ | ❌ | ✅ | ❌ |
Hiệu chỉnh ống kính | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Tự động ổn định hình ảnh | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Chụp ảnh màu rộng và Live Photos | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Ghi hình 4K Dolby Vision/HDR | ✅ – ở tốc độ 24, 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây | ✅ – ở tốc độ 24, 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây | ✅ – ở tốc độ 24, 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây | ✅ – ở tốc độ 24, 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây |
Ghi hình Dolby Vision 1080p | ✅ – ở tốc độ 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây | ✅ – ở tốc độ 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây | ✅ – ở tốc độ 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây | ✅ – ở tốc độ 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây |
Chế độ điện ảnh | ✅ – lên đến 4K HDR ở tốc độ 30 khung hình/giây | ✅ – lên đến 4K HDR ở tốc độ 30 khung hình/giây | ✅ – lên đến 4K HDR ở tốc độ 30 khung hình/giây | ✅ – lên đến 4K HDR ở tốc độ 30 khung hình/giây |
Apple ProRAW | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
ProRes | ✅ – lên đến 4K HDR ở tốc độ 60 fps với chức năng ghi hình ngoài | ✅ – lên đến 4K HDR ở tốc độ 60 fps với chức năng ghi hình ngoài | ✅ – lên đến 4K HDR ở tốc độ 60 fps với chức năng ghi hình ngoài | ✅ – lên đến 4K HDR ở tốc độ 60 fps với chức năng ghi hình ngoài |
Ghi lại video nhật ký | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Quay phim chậm | ✅ –1080p ở tốc độ 120 khung hình/giây | ✅ –1080p ở tốc độ 120 khung hình/giây | ✅ –1080p ở tốc độ 120 khung hình/giây | ✅ –1080p ở tốc độ 120 khung hình/giây |
Video QuickTake | ✅ – lên đến 4K ở tốc độ 60 fps trong Dolby Vision | ✅ | ✅ – lên đến 4K ở tốc độ 60 fps trong Dolby Vision | ✅ |
Ổn định video điện ảnh | ✅ – dành cho 4K, 1080p, 720p | ✅ – dành cho 4K, 1080p, 720p | ✅ – dành cho 4K, 1080p, 720p | ✅ – dành cho 4K, 1080p, 720p |
Âm thanh không gian và ghi âm thanh nổi | ✅ | ❌ | ✅ | ❌ |
Màu sắc của iPhone 16 Pro
iPhone 16 Pro và Pro Max có các tùy chọn màu sắc:
- Titan đen
- Titan trắng
- Titan tự nhiên
- Titan sa mạc
Tạm kết
Tất cả các mẫu iPhone mới đều là những thiết bị cực kỳ mạnh mẽ và có nhiều tính năng, nhưng mẫu nào phù hợp nhất với bạn (hoặc đã đến lúc nâng cấp chưa) sẽ phụ thuộc vào cách bạn muốn sử dụng iPhone và những tính năng mà bạn coi trọng nhất.
Lý do nên mua iPhone 16 Pro/Pro Max
- Camera mạnh mẽ nhất cho cả chụp ảnh và quay video
- Thiết kế bằng titan với viền rất mỏng
- USB-C với tốc độ 10Gbps, hỗ trợ WiFi 7
- Chip nhanh nhất, GPU mạnh nhất cho chơi game
- Màn hình Always-On và tốc độ làm mới ProMotion lên tới 120Hz
- Lưu trữ lên đến 1TB
Lý do nên mua iPhone 15 Pro, iPhone 16 hoặc giữ nguyên những gì bạn đang có
- Nếu 6 tính năng trên không phải là vấn đề lớn đối với bạn, hãy tiết kiệm tiền và mua iPhone 16 có hầu hết các tính năng mới khác trong năm nay.
- Bạn cũng có thể cân nhắc mua hoặc giữ lại iPhone 15 Pro nếu bạn muốn được hỗ trợ Apple Intelligence nhưng không muốn/cần các tính năng mới nhất của 16/16 Pro.
Xem thêm:
- Ba lý do để chọn iPhone 16 Pro/iPhone 16 Pro Max thay vì iPhone 16/iPhone 16 Plus
- So sánh siêu chi tiết iPhone 16/iPhone 16 Plus với iPhone 16 Pro/iPhone 16 Pro Max
Tham khảo bảng giá iPhone 16 series và nhận thông tin hàng về tại 126.vn