So sánh iPhone 16 Pro/iPhone 16 Pro Max với iPhone 14 Pro/iPhone 14 Pro Max: Có nên nâng cấp sau 2 thế hệ - 126.vn

So sánh iPhone 16 Pro/iPhone 16 Pro Max với iPhone 14 Pro/iPhone 14 Pro Max: Có nên nâng cấp sau 2 thế hệ

24/09/2024 6 lượt xem

Nếu bạn đang sử dụng iPhone 14 Pro/iPhone 14 Pro Max và đang cân nhắc liệu có nên nâng cấp lên iPhone 16 Pro/iPhone 16 Pro Max hay không thì bài viết dưới đây có thể giúp bạn tìm được câu trả lời cho mình. 

Màn hình iPhone 16 Pro/iPhone 16 Pro Max với iPhone 14 Pro/iPhone 14 Pro Max

Với dòng sản phẩm iPhone 14 và 15, Apple đã sử dụng cùng một kích thước màn hình cho cả bốn thiết bị tiêu chuẩn và Pro.

Điều đó thay đổi với dòng iPhone 16 khi các mẫu Pro có màn hình lớn hơn 6,3 và 6,9 inch so với màn hình 6,1 và 6,7 inch trên 14 Pro và Pro Max.

Độ sáng màn hình vẫn giữ nguyên giữa các mẫu 16 Pro và 14 Pro cũng như các tính năng khác như ProMotion lên đến 120Hz, 460 ppi, màn hình Always-On, v.v.

Sự thay đổi lớn nhất là kích thước màn hình lớn hơn.

iPhone 16 Pro iPhone 14 Pro iPhone 16 Pro Max iPhone 14 Pro Max
Kích cỡ 6,3 inch 6,1 inch 6,9 inch 6,7 inch
Độ phân giải 2622 x 1206 pixel 2556 x 1179 pixel 2868 x 1320 pixel 2796 x 1290 pixel
PPI 460 ppi 460 ppi 460 ppi 460 ppi
Màn hình OLED Super Retina XDR
Dynamic Island
ProMotionlàm mới thích ứng lên đến 120Hz
Màn hình luôn bật
Độ sáng điển hình Tối đa 1000 nits Tối đa 1000 nits Tối đa 1000 nits Tối đa 1000 nits
Độ sáng HDR Tối đa 1600 nits Tối đa 1600 nits Tối đa 1600 nits Tối đa 1600 nits
Độ sáng ngoài trời Tối đa 2000 nits Tối đa 2000 nits Tối đa 2000 nits Tối đa 2000 nits
True Tone
Cảm ứng xúc giác
Màu rộng (P3)

Kích thước, trọng lượng, thiết kế

Thiết kế của iPhone 16 Pro vẫn gần như giống hệt với các phiên bản tiền nhiệm (ngoại trừ kích thước), nhưng Apple đã tích hợp nút/cảm biến Điều khiển Camera vật lý mới.

Apple vẫn tiếp tục sử dụng titan cho 16 Pro và Pro Max giống như 15 Pro và Pro Max. Nhưng đối với những người dùng chuyển từ 14 Pro sang – titan sẽ là một bản nâng cấp (nhẹ hơn và cứng hơn thép).

Để phù hợp với màn hình lớn hơn, iPhone 16 Pro và Pro Max lớn hơn một chút so với iPhone 14 Pro và Pro Max nhưng chúng nhẹ hơn nhờ có vỏ bằng titan.

iPhone 16 Pro iPhone 14 Pro iPhone 16 Pro Max iPhone 14 Pro Max
Chiều cao 149,6 mm 147,5 mm 163 mm 160,7 mm
Chiều rộng 71,5 mm 71,5 mm 77,6 mm 77,6 mm
Độ dày 8,25 mm 7,85 mm 8,25 mm 7,85 mm
Cân nặng 199 gram 206 gram 227 gram 240 gram
Độ bền IP68 (chống nước bắn, bụi, độ sâu 6 mét nước lên đến 30 phút IP68 (chống nước bắn, bụi, độ sâu 6 mét nước lên đến 30 phút IP68 (chống nước bắn, bụi, độ sâu 6 mét nước lên đến 30 phút IP68 (chống nước bắn, bụi, độ sâu 6 mét nước lên đến 30 phút
Mặt trước Ceramic Shield
Vật liệu lưng Kính mờ có kết cấu Kính mờ có kết cấu Kính mờ có kết cấu Kính mờ có kết cấu
Khung/cạnh Titan cấp 5 Thép không gỉ Titan cấp 5 Thép không gỉ

Hiệu suất – A18 Pro so với A16 Bionic

A18 Pro là chip thế hệ tiếp theo dành cho điện thoại thông minh cao cấp của Apple. iPhone 14 Pro và Pro Max không có Apple Intelligence với chip A16 cũ hơn. Nhưng cả hai mẫu iPhone 16 tiêu chuẩn và Pro đều hỗ trợ Apple Intelligence. iPhone 16 Pro/Max cũng có nhiều hơn 2GB RAM so với 14 Pro/Max.

iPhone 16 Pro iPhone 14 Pro iPhone 16 Pro Max iPhone 14 Pro Max
SoC A18 Pro A16 Bionic A18 Pro A16 Bionic
Bộ vi xử lý 6 lõi: 2 hiệu suất + 4 hiệu quả 6 lõi: 2 hiệu suất + 4 hiệu quả 6 lõi: 2 hiệu suất + 4 hiệu quả 6 lõi: 2 hiệu suất + 4 hiệu quả
Bộ xử lý đồ họa 6 lõi 5 lõi 6 lõi 5 lõi
Động cơ thần kinh 16 lõi 16 lõi 16 lõi 16 lõi
ĐẬP 8GB 6GB 8GB 6GB
Hỗ trợ Apple Intelligence

Cả A18 Pro và A16 Bionic đều đủ mạnh mẽ cho hầu hết mọi người. Nhưng đây là một số số liệu thống kê từ Apple:

  • CPU A18 Pro nhanh hơn A17 Pro tới 15%
  • GPU A18 Pro nhanh hơn A17 Pro tới 20%
  • CPU A18 Pro sử dụng ít hơn tới 20% điện năng so với A17 Pro
  • Dò tia nhanh hơn 2 lần so với A17 Pro

Và CPU A18 Pro nhanh hơn khoảng 30% so với A16 Bionic trong điểm số Geekbench về hiệu suất lõi đơn và nhanh hơn khoảng 20% ​​về hiệu suất đa lõi.

iPhone 16 Pro iPhone 14 Pro iPhone 16 Pro Max iPhone 14 Pro Max
CPU điểm số lõi đơn ~3200 ~2500 ~3200 ~2500
CPU điểm số đa lõi ~7800 ~6400 ~7800 ~6400

Pin

Về thời lượng pin, iPhone 16 Pro đã có sự cải thiện đáng kể so với iPhone 14 Pro.

iPhone 16 Pro iPhone 14 Pro iPhone 16 Pro Max iPhone 14 Pro Max
Phát lại video Lên đến 27 giờ Lên đến 23 giờ Lên đến 33 giờ Lên đến 29 giờ
Phát lại âm thanh Lên đến 85 giờ Lên đến 75 giờ Lên đến 105 giờ Lên đến 95 giờ

Camera

Camera sau

Cả iPhone 16 Pro và Pro Max đều có cùng camera chính phía sau 48MP (giống như 14 Pro/Max. Nhưng có ống kính góc siêu rộng 48MP mới, ống kính tele 12MP với zoom quang 5x, nút/cảm biến Điều khiển máy ảnh hoàn toàn mới và Phong cách chụp ảnh thế hệ mới nhất.

iPhone 16 Pro iPhone 14 Pro iPhone 16 Pro Max iPhone 14 Pro Max
Nút Điều khiển máy ảnh
Camera chính 48MP, khẩu độ ƒ/1.78 48MP, khẩu độ ƒ/1.78 48MP, khẩu độ ƒ/1.78 48MP, khẩu độ ƒ/1.78
Cảm biến ống kính chính 2,44 µm pixel bốn 2,44 µm pixel bốn 2,44 µm pixel bốn 2,44 µm pixel bốn
Độ dài tiêu cự của ống kính chính 24mm 24mm 24mm 24mm
Ống kính siêu rộng 48MP, khẩu độ ƒ/2.2 12MP, khẩu độ ƒ/2.2 48MP, khẩu độ ƒ/2.2 12MP, khẩu độ ƒ/2.2
Ống kính tele 12MP, khẩu độ ƒ/2.8 (zoom tối đa 5x) 12MP, khẩu độ ƒ/2.8 (zoom tối đa 3x) 12MP, khẩu độ ƒ/2.8 (zoom tối đa 5x) 12MP, khẩu độ ƒ/2.8 (zoom tối đa 3x)
Ổn định Công nghệ ổn định hình ảnh quang học dịch chuyển cảm biến thế hệ thứ 2 Công nghệ ổn định hình ảnh quang học dịch chuyển cảm biến thế hệ thứ 2 Công nghệ ổn định hình ảnh quang học dịch chuyển cảm biến thế hệ thứ 2 Công nghệ ổn định hình ảnh quang học dịch chuyển cảm biến thế hệ thứ 2
Zoom quang học 0,5x, 1x, 2x, 5x 0,5x, 1x, 2x, 3x 0,5x, 1x, 2x, 5x 0,5x, 1x, 2x, 3x
Zoom kỹ thuật số Lên đến 25x Lên đến 15x Lên đến 25x Lên đến 15x
Flash Đèn Flash True Tone Thích Ứng Đèn Flash True Tone Thích Ứng Đèn Flash True Tone Thích Ứng Đèn Flash True Tone Thích Ứng
Photonic Engine
Deep Fusion
Smart HDR 4
Smart HDR 4
Chân dung thế hệ tiếp theo với Focus và Depth Control
Ánh sáng chân dung với sáu hiệu ứng
Chế độ ban đêm
Chân dung chế độ ban đêm
Phong cách chụp ảnh thế hệ mới nhất
Ảnh không gian
Chụp ảnh macro
Apple ProRAW

Quay video

iPhone 16 Pro và Pro Max nâng cấp khả năng quay video với chế độ quay video 4K Dolby Vision/HDR ở tốc độ lên tới 120 khung hình/giây.

Bạn cũng có thể ghi ở tốc độ lên tới 120 fps cho bản ghi 1080p và ProRes với 16 Pro/Max. Các tính năng mới khác là giảm tiếng ồn của gió và Trộn âm thanh.

So với 14 Pro/Max, 16 Pro/Max cung cấp khả năng ghi video không gian và ghi nhật ký.

iPhone 16 Pro iPhone 14 Pro iPhone 16 Pro Max iPhone 14 Pro Max
Ghi hình 4K Dolby Vision/HDR ✅ – ở tốc độ 24, 25, 30, 60, 100 hoặc 120 khung hình/giây ✅ – ở tốc độ 24, 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây ✅ – ở tốc độ 24, 25, 30, 60, 100 hoặc 120 khung hình/giây ✅ – ở tốc độ 24, 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây
Ghi hình 1080p ✅ – ở tốc độ 25, 30, 60 hoặc 120 khung hình/giây ✅ – ở tốc độ 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây ✅ – ở tốc độ 25, 30, 60 hoặc 120 khung hình/giây ✅ – ở tốc độ 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây
Chế độ điện ảnh ✅ – lên đến 4K HDR ở tốc độ 30 khung hình/giây ✅ – lên đến 4K HDR ở tốc độ 30 khung hình/giây ✅ – lên đến 4K HDR ở tốc độ 30 khung hình/giây ✅ – lên đến 4K HDR ở tốc độ 30 khung hình/giây
Chế độ hành động ✅ – lên đến 2,8K ở tốc độ 60 khung hình/giây ✅ – lên đến 2,8K ở tốc độ 60 khung hình/giây ✅ – lên đến 2,8K ở tốc độ 60 khung hình/giây ✅ – lên đến 2,8K ở tốc độ 60 khung hình/giây
ProRes ✅ – lên đến 4K ở tốc độ 120 fps với chức năng ghi hình ngoài ✅ – lên đến 4K ở tốc độ 30 khung hình/giây với chức năng ghi hình ngoài ✅ – lên đến 4K ở tốc độ 120 fps với chức năng ghi hình ngoài ✅ – lên đến 4K ở tốc độ 30 khung hình/giây với chức năng ghi hình ngoài
Ghi lại video nhật ký
Hệ thống mã hóa màu của Học viện
Quay video cận cảnh
Ghi hình video không gian ✅ – ở độ phân giải 1080p với tốc độ 30 khung hình/giây ✅ – ở độ phân giải 1080p với tốc độ 30 khung hình/giây
Quay phim chậm ✅ – 1080p lên đến 240 khung hình/giây và 4K Dolby Vision lên đến 120 khung hình/giây ✅ – 1080p lên đến 240 khung hình/giây và 4K Dolby Vision lên đến 120 khung hình/giây ✅ – 1080p lên đến 240 khung hình/giây và 4K Dolby Vision lên đến 120 khung hình/giây ✅ – 1080p lên đến 240 khung hình/giây và 4K Dolby Vision lên đến 120 khung hình/giây
Chụp tua nhanh thời gian với chế độ ổn định
Chế độ ban đêm Time-lapse
Video QuickTake ✅ – lên đến 4K ở tốc độ 60 fps trong Dolby Vision ✅ – lên đến 4K ở tốc độ 60 fps trong Dolby Vision
Ổn định Công nghệ ổn định hình ảnh quang học dịch chuyển cảm biến thế hệ thứ 2 cho video

Công nghệ ổn định hình ảnh quang học dịch chuyển cảm biến 3D và lấy nét tự động cho video (Telephoto)

Công nghệ ổn định hình ảnh quang học dịch chuyển cảm biến thế hệ thứ 2 cho video (Chính)

Công nghệ ổn định hình ảnh quang học kép cho video (Chính và Telephoto)

Công nghệ ổn định hình ảnh quang học dịch chuyển cảm biến thế hệ thứ 2 cho video

Công nghệ ổn định hình ảnh quang học dịch chuyển cảm biến 3D và lấy nét tự động cho video (Telephoto)

Công nghệ ổn định hình ảnh quang học dịch chuyển cảm biến thế hệ thứ 2 cho video (Chính)

Công nghệ ổn định hình ảnh quang học kép cho video (Chính và Telephoto)

Ổn định video điện ảnh ✅ – dành cho 4K, 1080p và 720p ✅ – dành cho 4K, 1080p và 720p ✅ – dành cho 4K, 1080p và 720p ✅ – dành cho 4K, 1080p và 720p
Thu phóng âm thanh
Ghi âm stereo
4 mic chất lượng phòng thu
Đèn flash tông màu thật
Giảm tiếng ồn của gió
Trộn âm thanh
Video lấy nét tự động liên tục
Thu phóng phát lại

Camera trước

Camera trước TrueDepth của Apple hầu như giống với iPhone 16 Pro và Pro Max nhưng bạn sẽ có được các chế độ chụp ảnh thế hệ mới nhất, Smart HDR 5 cho ảnh và quay video.

iPhone 16 Pro iPhone 14 Pro iPhone 16 Pro Max iPhone 14 Pro Max
Camera trước TrueDepth 12MP, khẩu độ ƒ/1.9 12MP, khẩu độ ƒ/1.9 12MP, khẩu độ ƒ/1.9 12MP, khẩu độ ƒ/1.9
Tự động lấy nét với Focus Pixels
Retina Flash
Photonic Engine
Deep Fusion
Smart HDR 4 cho ảnh
Smart HDR 5 cho ảnh
Chân dung thế hệ tiếp theo với Focus và Depth Control
Ánh sáng chân dung với sáu hiệu ứng
Animoji và Memoji
Chế độ ban đêm
Chế độ tua nhanh thời gian ban đêm
Phong cách chụp ảnh thế hệ mới nhất
Hiệu chỉnh ống kính
Tự động ổn định hình ảnh
Chụp ảnh màu rộng và Live Photos
Ghi hình 4K Dolby Vision/HDR ✅ – ở tốc độ 24, 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây ✅ – ở tốc độ 24, 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây ✅ – ở tốc độ 24, 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây ✅ – ở tốc độ 24, 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây
Ghi hình Dolby Vision 1080p ✅ – ở tốc độ 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây ✅ – ở tốc độ 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây ✅ – ở tốc độ 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây ✅ – ở tốc độ 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây
Chế độ điện ảnh ✅ – lên đến 4K HDR ở tốc độ 30 khung hình/giây ✅ – lên đến 4K HDR ở tốc độ 30 khung hình/giây ✅ – lên đến 4K HDR ở tốc độ 30 khung hình/giây ✅ – lên đến 4K HDR ở tốc độ 30 khung hình/giây
Apple ProRAW
ProRes ✅ – lên đến 4K HDR ở tốc độ 60 fps với chức năng ghi hình ngoài ✅ – lên đến 4K HDR ở tốc độ 60 fps với chức năng ghi hình ngoài ✅ – lên đến 4K HDR ở tốc độ 60 fps với chức năng ghi hình ngoài ✅ – lên đến 4K HDR ở tốc độ 60 fps với chức năng ghi hình ngoài
Ghi lại video nhật ký
Quay phim chậm ✅ –1080p ở tốc độ 120 khung hình/giây ✅ –1080p ở tốc độ 120 khung hình/giây ✅ –1080p ở tốc độ 120 khung hình/giây ✅ –1080p ở tốc độ 120 khung hình/giây
Video QuickTake ✅ – lên đến 4K ở tốc độ 60 fps trong Dolby Vision ✅ – lên đến 4K ở tốc độ 60 fps trong Dolby Vision
Ổn định video điện ảnh ✅ – dành cho 4K, 1080p, 720p ✅ – dành cho 4K, 1080p, 720p ✅ – dành cho 4K, 1080p, 720p ✅ – dành cho 4K, 1080p, 720p
Âm thanh không gian và ghi âm thanh nổi

iPhone 16 Pro so với 14 Pro kết nối

So với iPhone 14 Pro/Max, 16 Pro/Max được trang bị cổng USB-C thay vì Lightning với tốc độ truyền tải lên đến 10 Gbps và các tính năng mới như quay video và chụp ảnh trực tiếp vào bộ nhớ ngoài.

iPhone 16 Pro iPhone 14 Pro iPhone 16 Pro Max iPhone 14 Pro Max
USB-C ✅ – USB 3 lên đến 10Gbps ✅ – USB 3 lên đến 10Gbps
Lightning
Wi-Fi 7 6 7 6
Bluetooth 5.3 5.3 5.3 5.3
UWB ✅ – Thế hệ 2 ✅ – Thế hệ 1 ✅ – Thế hệ 2 ✅ – Thế hệ 1
NFC với chế độ đọc
Thread
Di động GSM/EDGE, UMTS/HSPA+, DC-HSDPA GSM/EDGE, UMTS/HSPA+, DC-HSDPA GSM/EDGE, UMTS/HSPA+, DC-HSDPA GSM/EDGE, UMTS/HSPA+, DC-HSDPA
5G Sub‑6 GHz và mmWave với 4×4 MIMO Sub‑6 GHz và mmWave với 4×4 MIMO Sub‑6 GHz và mmWave với 4×4 MIMO Sub‑6 GHz và mmWave với 4×4 MIMO
4G Gigabit LTE với 4×4 MIMO và LAA Gigabit LTE với 4×4 MIMO và LAA Gigabit LTE với 4×4 MIMO và LAA Gigabit LTE với 4×4 MIMO và LAA
GPS GPS tần số kép chính xác (GPS, GLONASS, Galileo, QZSS, BeiDou và NavIC) GPS tần số kép chính xác (GPS, GLONASS, Galileo, QZSS và BeiDou) GPS tần số kép chính xác (GPS, GLONASS, Galileo, QZSS, BeiDou và NavIC) GPS tần số kép chính xác (GPS, GLONASS, Galileo, QZSS và BeiDou)
Phát lại âm thanh Âm thanh không gian/Dolby Atmos Âm thanh không gian/Dolby Atmos Âm thanh không gian/Dolby Atmos Âm thanh không gian/Dolby Atmos
Phát lại video HDR với Dolby Vision, HDR10 và HLG HDR với Dolby Vision, HDR10 và HLG HDR với Dolby Vision, HDR10 và HLG HDR với Dolby Vision, HDR10 và HLG
SIM eSIM kép tại Hoa Kỳ eSIM kép tại Hoa Kỳ eSIM kép tại Hoa Kỳ eSIM kép tại Hoa Kỳ
MagSafe ✅ với sạc 25W ✅ với sạc 15W ✅ với sạc 25W ✅ với sạc 15W
Qi và Qi2 Qi, nhưng không có Qi2 Qi, nhưng không có Qi2

iPhone 16 Pro so với 14 Pro: Có nên nâng cấp

Nếu bạn đang sử dụng iPhone 14 Pro, việc nâng cấp lên iPhone 16 Pro có thể mang lại những trải nghiệm tốt hơn về hiệu năng, màn hình, camera và kết nối. Tuy nhiên, nếu bạn không quá quan tâm đến những cải tiến này và iPhone 14 Pro vẫn đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng hàng ngày, thì việc nâng cấp có thể chưa thực sự cần thiết.

Quyết định nâng cấp hay không phụ thuộc vào nhu cầu sử dụng và ngân sách của bạn. Nếu bạn muốn sở hữu một chiếc iPhone mạnh mẽ nhất, màn hình lớn hơn, camera tốt hơn và kết nối nhanh hơn, iPhone 16 Pro là một lựa chọn đáng giá.

Xem thêm: 

Tham khảo bảng giá iPhone 16 series và nhận thông tin hàng về tại 126.vn