So sánh iPhone 16/iPhone 16 Plus với iPhone 14/iPhone 14 Plus: Đã đến lúc để nâng cấp? - 126.vn

So sánh iPhone 16/iPhone 16 Plus với iPhone 14/iPhone 14 Plus: Đã đến lúc để nâng cấp?

25/09/2024 105 lượt xem

Nếu bạn đang sử dụng iPhone 14 Pro/iPhone 14 Pro Max và đang cân nhắc liệu có nên nâng cấp lên iPhone 16 Pro/iPhone 16 Pro Max hay không thì bài viết dưới đây có thể giúp bạn tìm được câu trả lời cho mình. 

Màn hình

Trong khi các mẫu iPhone 16 Pro có màn hình lớn hơn là 6,3 và 6,9 inch thì iPhone 16 và 16 Plus có màn hình 6,1 và 6,7 inch, giống như iPhone 14 và 14 Plus. Độ phân giải, PPI và các tính năng hiển thị khác vẫn gần như giống hệt nhau giữa iPhone 16/Plus và iPhone 14/Plus.

Nhưng bạn sẽ có màn hình sáng hơn, Dynamic Island và số điểm ảnh tăng nhẹ trên những chiếc iPhone mới nhất.

iPhone 16 iPhone 14 iPhone 16 Plus iPhone 14 Plus
Kích cỡ 6,1 inch 6,1 inch 6,7 inch 6,7 inch
Độ phân giải 2556 x 1179 pixel 2532 x 1170 pixel 2796 x 1290 pixel 2778 x 1284 pixel
PPI 460 ppi 460 ppi 460 ppi 458ppi
Màn hình Super Retina XDR OLED
Dynamic Island
ProMotionlàm mới thích ứng lên đến 120Hz
Màn hình luôn bật
Độ sáng tối đa điển hình Tối đa 1000 nits Tối đa 800 nits Tối đa 1000 nits Tối đa 800 nits
Độ sáng tối đa của HDR Tối đa 1600 nits Tối đa 1200 nits Tối đa 1600 nits Tối đa 1200 nits
Độ sáng tối đa ngoài trời Tối đa 2000 nits Tối đa 2000 nits
True Tone
Cảm ứng xúc giác
Wide color (P3)

Kích thước, trọng lượng, thiết kế

Thiết kế của iPhone 16 và 16 Plus vẫn gần như giống hệt với thế hệ tiền nhiệm, nhưng Apple đã tích hợp nút Camera Control vật lý mới.

iPhone 16 cũng có nút Action vật lý vốn ban đầu được ra mắt trên iPhone 15 Pro. Và bố cục camera sau đã được làm mới với iPhone 16 và 16 Plus.

iPhone 16 và 16 Plus nhẹ hơn một chút so với các thế hệ trước nhưng có kích thước gần như tương đương.

iPhone 16 iPhone 14 iPhone 16 Plus iPhone 14 Plus
Chiều cao 147,6 mm 146,7 mm 160,9 mm 160,8 mm
Chiều rộng 71,6 mm 71,5 mm 77,8 mm 78,1 mm
Độ dày 7,80 mm 7,80 mm 7,80 mm 7,80 mm
Cân nặng 170 gram 172 gram 199 gram 203 gram
Độ bền IP68 (chống nước bắn, bụi, độ sâu 6 mét nước lên đến 30 phút IP68 (chống nước bắn, bụi, độ sâu 6 mét nước lên đến 30 phút IP68 (chống nước bắn, bụi, độ sâu 6 mét nước lên đến 30 phút IP68 (chống nước bắn, bụi, độ sâu 6 mét nước lên đến 30 phút
Mặt trước Ceramic Shield
Vật liệu lưng Kính màu Kính màu Kính màu Kính màu
Khung/cạnh Nhôm Nhôm Nhôm Nhôm

Hiệu suất – A18 so với A15

Với iPhone 14 và 15, Apple đã sử dụng chip A-series mới nhất trong các mẫu Pro và chip của năm trước trong các mẫu tiêu chuẩn.

Điều đó đã thay đổi trong năm nay khi iPhone 16 và 16 Plus được trang bị chip A18 mới – thế hệ thứ 3 vượt trội hơn so với chip A15 Bionic có trong iPhone 14/Plus.

Trong khi những chiếc iPhone trước đây chỉ hỗ trợ Apple Intelligence là 15 Pro và Pro Max, iPhone 16 và 16 Plus được trang bị Apple Intelligence trong khi iPhone 14 và 14 Plus thì không.

iPhone 16 iPhone 14 iPhone 16 Plus iPhone 14 Plus
SoC A18 A15 A18 A15
Bộ vi xử lý 6 lõi: 2 hiệu suất + 4 hiệu quả 6 lõi: 2 hiệu suất + 4 hiệu quả 6 lõi: 2 hiệu suất + 4 hiệu quả 6 lõi: 2 hiệu suất + 4 hiệu quả
Bộ xử lý đồ họa 5 lõi 5 lõi 5 lõi 5 lõi
Neural Engine 16 lõi 16 lõi 16 lõi 16 lõi
RAM 8GB 6GB 8GB 6GB
Hỗ trợ Apple Intelligence

Cả A18 và A15 đều đủ mạnh mẽ cho hầu hết mọi người. Nhưng Apple nhấn mạnh rằng CPU A18 nhanh hơn tới 50% so với A15 Bionic.

Ngoài ra, A18 là chip đầu tiên trong iPhone không phải bản Pro cung cấp tính năng dò tia tăng tốc phần cứng. Điều đó sẽ mang lại khả năng chơi game được cải thiện trên iPhone 16 và 16 Plus.

Pin

Về thời lượng pin, iPhone 16 đã có sự cải thiện rất nhỏ so với các thiết bị iPhone 14 khi phát lại video:

iPhone 16 iPhone 14 iPhone 16 Plus iPhone 14 Plus
Phát lại video 22 giờ 20 giờ 27 giờ 26 giờ
Phát lại âm thanh 80 giờ 80 giờ 100 giờ 100 giờ

Camera của iPhone 16 so với iPhone 14

Camera sau

iPhone 16/iPhone 16 Plus đi kèm camera chính phía sau 48MP giống như iPhone 15/iPhone 16 Plus. Đây là bản nâng cấp đáng chú ý so với iPhone 14 với ống kính chính 12MP.

Nhiều tính năng mới bổ sung bao gồm nút Điều khiển Camera hoàn toàn mới, Phong cách chụp ảnh thế hệ mới nhất và khả năng chụp ảnh và quay video không gian.

iPhone 16 iPhone 14 iPhone 16 Plus iPhone 14 Plus
Nút Điều khiển Camera
Camera chính 48MP, khẩu độ ƒ/1.6 12MP, khẩu độ ƒ/1.5 48MP, khẩu độ ƒ/1.6 12MP, khẩu độ ƒ/1.5
Cảm biến camera chính 2 µm pixel bốn 1,9 µm pixel bốn 2 µm pixel bốn 1,9 µm pixel bốn
Độ dài tiêu cự của camera chính 26mm 26mm 26mm 26mm
Camera siêu rộng 12MP, khẩu độ ƒ/2.2 12MP, khẩu độ ƒ/2.4 12MP, khẩu độ ƒ/2.2 12MP, khẩu độ ƒ/2.4
Camerah tele ❌ (nhưng ống kính chính có thể zoom 2x) ❌ (nhưng ống kính chính có thể zoom 2x)
Ổn định Ổn định hình ảnh quang học dịch chuyển cảm biến Ổn định hình ảnh quang học dịch chuyển cảm biến Ổn định hình ảnh quang học dịch chuyển cảm biến Ổn định hình ảnh quang học dịch chuyển cảm biến
Zoom quang học 0,5x, 1x và 2x 0,5x và 1x 0,5x, 1x và 2x 0,5x và 1x
Zoom kỹ thuật số Lên đến 10x Lên đến 5x Lên đến 10x Lên đến 5x
Đèn nháy Đèn flash True Tone Đèn flash True Tone Đèn flash True Tone Đèn flash True Tone
Photonic Engine
Deep Fusion
Smart HDR 5
Smart HDR 4
Chân dung thế hệ tiếp theo với Focus và Depth Control
Ánh sáng chân dung với sáu hiệu ứng
Chế độ ban đêm
Chân dung chế độ ban đêm
Phong cách chụp ảnh thế hệ mới nhất
Ảnh không gian
Chụp ảnh macro
Apple ProRAW

Quay video

iPhone 16 có một số nâng cấp để quay video. Bao gồm quay video macro, quay video không gian, giảm tiếng ồn của gió và thu phóng âm thanh. Sau đây là bản tóm tắt đầy đủ:

iPhone 16 iPhone 14 iPhone 16 Plus iPhone 14 Plus
Ghi hình 4K Dolby Vision/HDR ✅ – ở tốc độ 24, 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây ✅ – ở tốc độ 24, 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây ✅ – ở tốc độ 24, 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây ✅ – ở tốc độ 24, 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây
Ghi hình 1080p ✅ – ở tốc độ 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây ✅ – ở tốc độ 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây ✅ – ở tốc độ 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây ✅ – ở tốc độ 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây
Chế độ điện ảnh ✅ – lên đến 4K HDR ở tốc độ 30 khung hình/giây ✅ – lên đến 4K HDR ở tốc độ 30 khung hình/giây ✅ – lên đến 4K HDR ở tốc độ 30 khung hình/giây ✅ – lên đến 4K HDR ở tốc độ 30 khung hình/giây
Chế độ hành động ✅ – lên đến 2,8K ở tốc độ 60 khung hình/giây ✅ – lên đến 2,8K ở tốc độ 60 khung hình/giây ✅ – lên đến 2,8K ở tốc độ 60 khung hình/giây ✅ – lên đến 2,8K ở tốc độ 60 khung hình/giây
ProRes
Ghi lại video nhật ký
Quay video cận cảnh
Ghi hình video không gian ✅ – ở độ phân giải 1080p với tốc độ 30 khung hình/giây ✅ – ở độ phân giải 1080p với tốc độ 30 khung hình/giây
Quay phim chậm ✅ –1080p ở tốc độ 120 khung hình/giây hoặc 240 khung hình/giây ✅ –1080p ở tốc độ 120 khung hình/giây hoặc 240 khung hình/giây ✅ –1080p ở tốc độ 120 khung hình/giây hoặc 240 khung hình/giây ✅ –1080p ở tốc độ 120 khung hình/giây hoặc 240 khung hình/giây
Chụp tua nhanh thời gian với chế độ ổn định
Chế độ ban đêm Time-lapse
Video QuickTake ✅ – lên đến 4K ở tốc độ 60 fps trong Dolby Vision ✅ – lên đến 4K ở tốc độ 60 fps trong Dolby Vision ✅ – lên đến 4K ở tốc độ 60 fps trong Dolby Vision ✅ – lên đến 4K ở tốc độ 60 fps trong Dolby Vision
Ổn định Ổn định hình ảnh quang học dịch chuyển cảm biến cho video Ổn định hình ảnh quang học dịch chuyển cảm biến cho video Ổn định hình ảnh quang học dịch chuyển cảm biến cho video Ổn định hình ảnh quang học dịch chuyển cảm biến cho video
Ổn định video điện ảnh ✅ – dành cho 4K, 1080p và 720p ✅ – dành cho 4K, 1080p và 720p ✅ – dành cho 4K, 1080p và 720p ✅ – dành cho 4K, 1080p và 720p
Thu phóng âm thanh
Ghi âm stereo
Flash True tone
Giảm tiếng ồn của gió
Trộn âm thanh
Video lấy nét tự động liên tục
Thu phóng phát lại

Camera trước

Camera trước TrueDepth của Apple trên iPhone 16 và 16 Plus có chế độ chụp ảnh thế hệ mới nhất, Smart HDR 5 cho ảnh và hỗ trợ ghi lại âm thanh không gian.

iPhone 16 iPhone 14 iPhone 16 Plus iPhone 14 Plus
Camera trước TrueDepth 12MP, khẩu độ ƒ/1.9 12MP, khẩu độ ƒ/1.9 12MP, khẩu độ ƒ/1.9 12MP, khẩu độ ƒ/1.9
Tự động lấy nét với Focus Pixels
Retina Flash
Photonic Engine
Deep Fusion
Smart HDR 5 cho ảnh
Smart HDR 4 cho ảnh
Chân dung thế hệ tiếp theo với Focus và Depth Control
Ánh sáng chân dung với sáu hiệu ứng
Animoji và Memoji
Chế độ ban đêm
Chế độ tua nhanh thời gian ban đêm
Phong cách chụp ảnh thế hệ mới nhất
Hiệu chỉnh ống kính
Tự động ổn định hình ảnh
Chụp ảnh màu rộng và Live Photos
Ghi hình 4K Dolby Vision/HDR ✅ – ở tốc độ 24, 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây ✅ – ở tốc độ 24, 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây ✅ – ở tốc độ 24, 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây ✅ – ở tốc độ 24, 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây
Ghi hình 1080p ✅ – ở tốc độ 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây ✅ – ở tốc độ 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây ✅ – ở tốc độ 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây ✅ – ở tốc độ 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây
Chế độ điện ảnh ✅ – lên đến 4K Dolby Vision HDR ở tốc độ 30 khung hình/giây ✅ – lên đến 4K HDR ở tốc độ 30 khung hình/giây ✅ – lên đến 4K Dolby Vision HDR ở tốc độ 30 khung hình/giây ✅ – lên đến 4K HDR ở tốc độ 30 khung hình/giây
Apple ProRAW
ProRes
Ghi lại video nhật ký
Quay phim chậm ✅ –1080p ở tốc độ 120 khung hình/giây ✅ –1080p ở tốc độ 120 khung hình/giây ✅ –1080p ở tốc độ 120 khung hình/giây ✅ –1080p ở tốc độ 120 khung hình/giây
Video QuickTake ✅ – lên đến 4K ở tốc độ 60 fps trong Dolby Vision ✅ – lên đến 4K ở tốc độ 60 fps trong Dolby Vision
Ổn định video điện ảnh ✅ – dành cho 4K, 1080p, 720p ✅ – dành cho 4K, 1080p, 720p ✅ – dành cho 4K, 1080p, 720p ✅ – dành cho 4K, 1080p, 720p
Ghi âm thanh không gian và âm thanh nổi

Cổng kết nối iPhone 14 vs iPhone 16

Các thiết bị iPhone 16 sử dụng USB-C (USB 2) làm cổng trong khi iPhone 14 sử dụng Lightning. Mặc dù chúng hỗ trợ cùng tốc độ truyền dữ liệu tối đa là 480Mbps, nhưng USB-C linh hoạt và phổ biến hơn.

Các bản cập nhật I/O khác bao gồm nút/cảm biến Điều khiển camera mới, WiFi 7, MagSafe hỗ trợ nguồn điện lên đến 25W hoặc không dây, Thread, v.v.

iPhone 16 iPhone 14 iPhone 16 Plus iPhone 14 Plus
USB-C ✅ – USB 2 lên đến 480Mbps ✅ – USB 2 lên đến 480Mbps
Lightning ✅ – lên đến 480Mbps ✅ – lên đến 480Mbps
Wi-Fi 7 6 7 6
Bluetooth 5.3 5.3 5.3 5.3
UWB ✅ – Thế hệ 2 ✅ – Thế hệ 1 ✅ – Thế hệ 2 ✅ – Thế hệ 1
NFC với chế độ đọc
Thread
Di động GSM/EDGE, UMTS/HSPA+, DC-HSDPA GSM/EDGE, UMTS/HSPA+, DC-HSDPA GSM/EDGE, UMTS/HSPA+, DC-HSDPA GSM/EDGE, UMTS/HSPA+, DC-HSDPA
5G Sub-6 GHz và mmWave với 4×4 MIMO GSM/EDGE, UMTS/HSPA+, DC-HSDPA Sub-6 GHz và mmWave với 4×4 MIMO GSM/EDGE, UMTS/HSPA+, DC-HSDPA
4G Gigabit LTE với 4×4 MIMO và LAA Gigabit LTE với 4×4 MIMO và LAA Gigabit LTE với 4×4 MIMO và LAA Gigabit LTE với 4×4 MIMO và LAA
GPS GPS, GLONASS, Galileo, QZSS và BeiDou GPS, GLONASS, Galileo, QZSS và BeiDou GPS, GLONASS, Galileo, QZSS và BeiDou GPS, GLONASS, Galileo, QZSS và BeiDou
Phát lại âm thanh Âm thanh không gian/Dolby Atmos Âm thanh không gian/Dolby Atmos Âm thanh không gian/Dolby Atmos Âm thanh không gian/Dolby Atmos
Phát lại video HDR với Dolby Vision, HDR10 và HLG HDR với Dolby Vision, HDR10 và HLG HDR với Dolby Vision, HDR10 và HLG HDR với Dolby Vision, HDR10 và HLG
SIM eSIM kép tại Hoa Kỳ eSIM kép tại Hoa Kỳ eSIM kép tại Hoa Kỳ eSIM kép tại Hoa Kỳ
MagSafe ✅ với sạc 25W ✅ với sạc 15W ✅ với sạc 25W ✅ với sạc 15W
Qi và Qi2

iPhone 16 so với iPhone 14: Bạn có nên nâng cấp không?

Lý do nên nâng cấp lên iPhone 16 hoặc 16 Plus

  • Camera được cải tiến để chụp ảnh và quay video
  • Nút điều khiển/cảm biến camera + Nút hành động
  • Hỗ trợ Apple Intelligence
  • Chip A18 nhanh hơn
  • Dò tia tăng tốc phần cứng
  • USB-C, WiFi 7 và sạc MagSafe 25W, và Thread

Nhìn chung iPhone 16 mang đến hàng loạt các nâng cấp đáng chú ý so với iPhone 14, nếu bạn muốn trải nghiệm Apple Intelligence, nút Control Camera hay các tính năng mới nhất thì hãy chốt đơn ngay loạt iPhone mới nhé.

Xem thêm: 

Tham khảo bảng giá iPhone 16 series và nhận thông tin hàng về tại 126.vn

Từ khóa: