So sánh iPhone 16 Pro/iPhone 16 Pro Max với iPhone 13 Pro/iPhone 13 Pro Max
Nếu bạn đang sử dụng iPhone 13 Pro/iPhone 13 Pro Max thì bạn sẽ nhận được những tính năng gì mới khi nâng cấp lên iPhone 16 Pro/iPhone 16 Pro Max?
Hãy cùng 126.vn tìm hiểu xem bạn sẽ nhận được những tính năng gì mới sau khi nâng cấp lên mẫu iPhone mới nhất nhé.
Màn hình iPhone 16 Pro/iPhone 16 Pro Max với iPhone 13 Pro/iPhone 13 Pro Max
Mục Lục Bài Viết
iPhone 16 Pro và Pro Max có màn hình lớn hơn lần lượt là 6,3 và 6,9 inch so với màn hình 6,1 và 6,7 inch trên 13 Pro và Pro Max. Độ sáng màn hình cao hơn khi xem nội dung HDR và sử dụng ngoài trời với 16 Pro/Max và bạn cũng có chế độ Dynamic Island và màn hình luôn bật.
iPhone 16 Pro | iPhone 13 Pro | iPhone 16 Pro Max | iPhone 13 Pro Max | |
Kích thước | 6,3 inch | 6,1 inch | 6,9 inch | 6,7 inch |
Độ phân giải | 2622 x 1206 pixel | 2532 x 1170 pixel | 2868 x 1320 pixel | 2778 x 1284 pixel |
PPI | 460 ppi | 460 ppi | 460 ppi | 458ppi |
Màn hình OLED Super Retina XDR | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Dynamic Island | ✅ | ❌ | ✅ | ❌ |
ProMotion – làm mới thích ứng lên đến 120Hz | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Màn hình luôn bật | ✅ | ❌ | ✅ | ❌ |
Độ sáng điển hình | Tối đa 1000 nits | Tối đa 1000 nits | Tối đa 1000 nits | Tối đa 1000 nits |
Độ sáng HDR | Tối đa 1600 nits | Tối đa 1200 nits | Tối đa 1600 nits | Tối đa 1200 nits |
Độ sáng ngoài trời | Tối đa 2000 nits | – | Tối đa 2000 nits | – |
True Tone | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Haptic Touch | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Màu rộng (P3) | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Kích thước, trọng lượng, thiết kế
Thiết kế của iPhone 16 Pro vẫn gần như giống hệt với các phiên bản tiền nhiệm (ngoại trừ kích thước), nhưng Apple đã tích hợp nút/cảm biến Camera Control vật lý mới.
Apple sử dụng titan cho 16 Pro và Pro Max giống như 15 Pro và Pro Max. Đối với những người dùng chuyển từ 13 Pro sang – titan sẽ là sự nâng cấp (nhẹ hơn và cứng hơn thép).
Để phù hợp với màn hình lớn hơn, iPhone 16 Pro và Pro Max lớn hơn một chút so với iPhone 13 Pro và Pro Max nhưng chúng nhẹ hơn nhờ có vỏ bằng titan.
iPhone 16 Pro | iPhone 13 Pro | iPhone 16 Pro Max | iPhone 13 Pro Max | |
Chiều cao | 149,6 mm | 146,7 mm | 163 mm | 160,8 mm |
Chiều rộng | 71,5 mm | 71,5 mm | 77,6 mm | 78,1 mm |
Độ dày | 8,25 mm | 7,65 mm | 8,25 mm | 7,65 mm |
Cân nặng | 199 gram | 203 gram | 227 gram | 240 gram |
Độ bền | IP68 (chống nước bắn, bụi, độ sâu 6 mét nước lên đến 30 phút | IP68 (chống nước bắn, bụi, độ sâu 6 mét nước lên đến 30 phút | IP68 (chống nước bắn, bụi, độ sâu 6 mét nước lên đến 30 phút | IP68 (chống nước bắn, bụi, độ sâu 6 mét nước lên đến 30 phút |
Mặt trước Ceramic Shield | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Vật liệu lưng | Kính mờ có kết cấu | Kính mờ có kết cấu | Kính mờ có kết cấu | Kính mờ có kết cấu |
Khung/cạnh | Titan cấp 5 | Thép không gỉ | Titan cấp 5 | Thép không gỉ |
iPhone 16 Pro và Pro Max có các màu:
- Titan đen
- Titan trắng
- Titan tự nhiên
- Titan sa mạc
Hiệu suất – A18 Pro so với A15 Bionic
iPhone 16 Pro và iPhone 16 Pro Max được trang bị chip A18 Pro mới với hiệu năng vượt trội và được thiết kế cho Apple Intelligence. Và iPhone 16 Pro/Max cũng có RAM nhiều hơn 2GB so với 13 Pro/Max.
iPhone 16 Pro | iPhone 13 Pro | iPhone 16 Pro Max | iPhone 13 Pro Max | |
SoC | A18 Pro | A15 Bionic | A18 Pro | A15 Bionic |
Bộ vi xử lý | 6 lõi: 2 hiệu suất + 4 hiệu quả | 6 lõi: 2 hiệu suất + 4 hiệu quả | 6 lõi: 2 hiệu suất + 4 hiệu quả | 6 lõi: 2 hiệu suất + 4 hiệu quả |
Bộ xử lý đồ họa | 6 lõi | 5 lõi | 6 lõi | 5 lõi |
Neural Engine | 16 lõi | 16 lõi | 16 lõi | 16 lõi |
RAM | 8GB | 6GB | 8GB | 6GB |
Hỗ trợ Apple Intelligence | ✅ | ❌ | ✅ | ❌ |
A18 Pro và A15 Bionic có lẽ đủ mạnh đối với hầu hết mọi người. Nhưng đây là một số số liệu thống kê từ Apple:
- CPU A18 Pro nhanh hơn A17 Pro tới 15%
- GPU A18 Pro nhanh hơn A17 Pro tới 20%
- CPU A18 Pro sử dụng ít hơn tới 20% điện năng so với A17 Pro
- Dò tia nhanh hơn 2 lần so với A17 Pro
Và CPU A18 Pro nhanh hơn khoảng 45% so với A15 Bionic trong điểm số Geekbench về hiệu suất lõi đơn và nhanh hơn khoảng 40% về hiệu suất đa lõi.
iPhone 16 Pro | iPhone 13 Pro | iPhone 16 Pro Max | iPhone 13 Pro Max | |
CPU điểm số lõi đơn | ~3200 | ~2200 | ~3200 | ~2200 |
CPU điểm số đa lõi | ~7800 | ~5600 | ~7800 | ~5600 |
Ngoài ra còn có GPU mạnh hơn với chip A18 Pro và các tính năng như dò tia tăng tốc phần cứng để có hiệu suất chơi game tốt hơn.
Thời lượng pin của iPhone 16 Pro so với 13 Pro
Về thời lượng pin, iPhone 16 Pro đã có sự cải thiện đáng kể so với iPhone 13 Pro.
iPhone 16 Pro | iPhone 13 Pro | iPhone 16 Pro Max | iPhone 13 Pro Max | |
Phát lại video | Lên đến 27 giờ | Lên đến 22 giờ | Lên đến 33 giờ | Lên đến 28 giờ |
Phát lại âm thanh | Lên đến 85 giờ | Lên đến 75 giờ | Lên đến 105 giờ | Lên đến 95 giờ |
Camera
Camera sau
Cả iPhone 16 Pro và iPhone 16 Pro Max đều có camera sau chính 48MP và có ống kính góc siêu rộng 48MP mới, ống kính tele 12MP với zoom quang 5x, nút/cảm biến Camera Control hoàn toàn mới và Phong cách chụp ảnh thế hệ mới nhất.
Đây là bước nhảy vọt đáng chú ý so với ống kính chính 12MP và phần còn lại của hệ thống camera 13 Pro/Max.
iPhone 16 Pro | iPhone 13 Pro | iPhone 16 Pro Max | iPhone 13 Pro Max | |
Camera Control | ✅ | ❌ | ✅ | ❌ |
Ống kính chính | 48MP, khẩu độ ƒ/1.78 | 12MP, khẩu độ ƒ/1.5 | 48MP, khẩu độ ƒ/1.78 | 12MP, khẩu độ ƒ/1.5 |
Cảm biến ống kính chính | 2,44 µm pixel bốn | Điểm ảnh 1,9 µm | 2,44 µm pixel bốn | Điểm ảnh 1,9 µm |
Độ dài tiêu cự của ống kính chính | 24mm | 24mm | 24mm | 24mm |
Ống kính siêu rộng | 48MP, khẩu độ ƒ/2.2 | 12MP, khẩu độ ƒ/1.8 | 48MP, khẩu độ ƒ/2.2 | 12MP, khẩu độ ƒ/1.8 |
Ống kính tele | 12MP, khẩu độ ƒ/2.8 (zoom tối đa 5x) | 12MP, khẩu độ ƒ/2.8 (zoom tối đa 3x) | 12MP, khẩu độ ƒ/2.8 (zoom tối đa 5x) | 12MP, khẩu độ ƒ/2.8 (zoom tối đa 3x) |
Ổn định | Công nghệ ổn định hình ảnh quang học dịch chuyển cảm biến thế hệ thứ 2 | Ổn định hình ảnh quang học dịch chuyển cảm biến | Công nghệ ổn định hình ảnh quang học dịch chuyển cảm biến thế hệ thứ 2 | Ổn định hình ảnh quang học dịch chuyển cảm biến |
Zoom quang học | 0,5x, 1x, 2x, 5x | 0,5x, 1x, 2x, 3x | 0,5x, 1x, 2x, 5x | 0,5x, 1x, 2x, 3x |
Zoom kỹ thuật số | Lên đến 25x | Lên đến 15x | Lên đến 25x | Lên đến 15x |
Đèn Flash | Đèn Flash True Tone Thích Ứng | Đèn Flash True Tone với Đồng bộ chậm | Đèn Flash True Tone Thích Ứng | Đèn Flash True Tone với Đồng bộ chậm |
Photonic Engine | ✅ | ❌ | ✅ | ❌ |
Deep Fusion | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Smart HDR 4 | – | ✅ | – | ✅ |
Smart HDR 5 | ✅ | ❌ | ✅ | ❌ |
Chân dung thế hệ tiếp theo với Focus và Depth Control | ✅ | ❌ | ✅ | ❌ |
Ánh sáng chân dung với sáu hiệu ứng | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Chế độ ban đêm | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Chân dung chế độ ban đêm | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Phong cách chụp ảnh thế hệ mới nhất | ✅ | ❌ | ✅ | ❌ |
Ảnh không gian | ✅ | ❌ | ✅ | ❌ |
Chụp ảnh macro | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Apple ProRAW | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Quay video
iPhone 16 Pro và iPhone 16 Pro Max nâng cấp khả năng quay video với chế độ quay video 4K Dolby Vision/HDR ở tốc độ lên tới 120 khung hình/giây.
Bạn cũng có thể ghi ở tốc độ lên tới 120 fps cho bản ghi 1080p và ProRes với 16 Pro/Max. Các tính năng mới khác là giảm tiếng ồn của gió và Trộn âm thanh.
So với 13 Pro/Max, 16 Pro/Max cung cấp khả năng ghi video không gian và ghi nhật ký.
iPhone 16 Pro | iPhone 13 Pro | iPhone 16 Pro Max | iPhone 13 Pro Max | |
Ghi hình 4K Dolby Vision/HDR | ✅ – ở tốc độ 24, 25, 30, 60, 100 hoặc 120 khung hình/giây | ✅ – ở tốc độ 24, 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây | ✅ – ở tốc độ 24, 25, 30, 60, 100 hoặc 120 khung hình/giây | ✅ – ở tốc độ 24, 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây |
Ghi hình 1080p | ✅ – ở tốc độ 25, 30, 60 hoặc 120 khung hình/giây | ✅ – ở tốc độ 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây | ✅ – ở tốc độ 25, 30, 60 hoặc 120 khung hình/giây | ✅ – ở tốc độ 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây |
Chế độ điện ảnh | ✅ – lên đến 4K HDR ở tốc độ 30 khung hình/giây | ✅ – lên đến 1080p ở tốc độ 30 khung hình/giây | ✅ – lên đến 4K HDR ở tốc độ 30 khung hình/giây | ✅ – lên đến 1080p ở tốc độ 30 khung hình/giây |
Chế độ hành động | ✅ – lên đến 2,8K ở tốc độ 60 khung hình/giây | ❌ | ✅ – lên đến 2,8K ở tốc độ 60 khung hình/giây | ❌ |
ProRes | ✅ – lên đến 4K ở tốc độ 120 fps với chức năng ghi hình ngoài | ✅ – lên đến 4K ở tốc độ 30 khung hình/giây (1080p ở tốc độ 30 khung hình/giây cho bộ nhớ 128GB) | ✅ – lên đến 4K ở tốc độ 120 fps với chức năng ghi hình ngoài | ✅ – lên đến 4K ở tốc độ 30 khung hình/giây (1080p ở tốc độ 30 khung hình/giây cho bộ nhớ 128GB) |
Ghi lại video nhật ký | ✅ | ❌ | ✅ | ❌ |
Hệ thống mã hóa màu của Học viện | ✅ | ❌ | ✅ | ❌ |
Quay video cận cảnh | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Ghi hình video không gian | ✅ – ở độ phân giải 1080p với tốc độ 30 khung hình/giây | ❌ | ✅ – ở độ phân giải 1080p với tốc độ 30 khung hình/giây | ❌ |
Quay phim chậm | ✅ – 1080p lên đến 240 khung hình/giây và 4K Dolby Vision lên đến 120 khung hình/giây | ✅ – 1080p lên đến 240 khung hình/giây | ✅ – 1080p lên đến 240 khung hình/giây và 4K Dolby Vision lên đến 120 khung hình/giây | ✅ – 1080p lên đến 240 khung hình/giây |
Chụp tua nhanh thời gian với chế độ ổn định | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Chế độ ban đêm Time-lapse | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Video QuickTake | ✅ – lên đến 4K ở tốc độ 60 fps trong Dolby Vision | ✅ | ✅ – lên đến 4K ở tốc độ 60 fps trong Dolby Vision | ✅ |
Ổn định | Công nghệ ổn định hình ảnh quang học dịch chuyển cảm biến thế hệ thứ 2 cho video
Công nghệ ổn định hình ảnh quang học dịch chuyển cảm biến 3D và lấy nét tự động cho video (Telephoto) |
Ổn định hình ảnh quang học kép cho video (Telephoto và Wide)
Ổn định hình ảnh quang học dịch chuyển cảm biến cho video (Wide) |
Công nghệ ổn định hình ảnh quang học dịch chuyển cảm biến thế hệ thứ 2 cho video
Công nghệ ổn định hình ảnh quang học dịch chuyển cảm biến 3D và lấy nét tự động cho video (Telephoto) |
Ổn định hình ảnh quang học kép cho video (Telephoto và Wide)
Ổn định hình ảnh quang học dịch chuyển cảm biến cho video (Wide) |
Ổn định video điện ảnh | ✅ – dành cho 4K, 1080p và 720p | ✅ – dành cho 4K, 1080p và 720p | ✅ – dành cho 4K, 1080p và 720p | ✅ – dành cho 4K, 1080p và 720p |
Thu phóng âm thanh | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Ghi âm stereo | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
4 mic chất lượng phòng thu | ✅ | ❌ | ✅ | ❌ |
Đèn flash True tone | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Giảm tiếng ồn của gió | ✅ | ❌ | ✅ | ❌ |
Trộn âm thanh | ✅ | ❌ | ✅ | ❌ |
Video lấy nét tự động liên tục | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Thu phóng phát lại | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Camera trước
Camera trước TrueDepth của Apple được nâng cấp trên iPhone 16 Pro và Pro Max với các kiểu chụp ảnh thế hệ mới nhất, Smart HDR 5 cho ảnh, quay video và nhiều tính năng khác.
iPhone 16 Pro | iPhone 13 Pro | iPhone 16 Pro Max | iPhone 13 Pro Max | |
Camera trước TrueDepth | 12MP, khẩu độ ƒ/1.9 | 12MP, khẩu độ ƒ/2.2 | 12MP, khẩu độ ƒ/1.9 | 12MP, khẩu độ ƒ/2.2 |
Tự động lấy nét với Focus Pixels | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Retina Flash | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Photonic Engine | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Deep Fusion | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Smart HDR 4 cho ảnh | – | ✅ | – | ✅ |
Smart HDR 5 cho ảnh | ✅ | ❌ | ✅ | ❌ |
Chân dung thế hệ tiếp theo với Focus và Depth Control | ✅ | ❌ | ✅ | ❌ |
Ánh sáng chân dung với sáu hiệu ứng | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Animoji và Memoji | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Chế độ ban đêm | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Chế độ tua nhanh thời gian ban đêm | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Phong cách chụp ảnh thế hệ mới nhất | ✅ | ❌ | ✅ | ❌ |
Hiệu chỉnh ống kính | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Tự động ổn định hình ảnh | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Chụp ảnh màu rộng và Live Photos | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Ghi hình 4K Dolby Vision/HDR | ✅ – ở tốc độ 24, 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây | ✅ – ở tốc độ 24, 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây | ✅ – ở tốc độ 24, 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây | ✅ – ở tốc độ 24, 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây |
Ghi hình Dolby Vision 1080p | ✅ – ở tốc độ 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây | ✅ – ở tốc độ 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây | ✅ – ở tốc độ 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây | ✅ – ở tốc độ 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây |
Chế độ điện ảnh | ✅ – lên đến 4K HDR ở tốc độ 30 khung hình/giây | ✅ – lên đến 4K HDR ở tốc độ 30 khung hình/giây | ✅ – lên đến 4K HDR ở tốc độ 30 khung hình/giây | ✅ – lên đến 4K HDR ở tốc độ 30 khung hình/giây |
Apple ProRAW | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
ProRes | ✅ – lên đến 4K HDR ở tốc độ 60 fps với chức năng ghi hình ngoài | ✅ – lên đến 4K ở tốc độ 30 khung hình/giây (1080p ở tốc độ 30 khung hình/giây cho bộ nhớ 128GB) | ✅ – lên đến 4K HDR ở tốc độ 60 fps với chức năng ghi hình ngoài | ✅ – lên đến 4K ở tốc độ 30 khung hình/giây (1080p ở tốc độ 30 khung hình/giây cho bộ nhớ 128GB) |
Ghi lại video nhật ký | ✅ | ❌ | ✅ | ❌ |
Quay phim chậm | ✅ –1080p ở tốc độ 120 khung hình/giây | ✅ –1080p ở tốc độ 120 khung hình/giây | ✅ –1080p ở tốc độ 120 khung hình/giây | ✅ –1080p ở tốc độ 120 khung hình/giây |
Video QuickTake | ✅ – lên đến 4K ở tốc độ 60 fps trong Dolby Vision | ✅ | ✅ – lên đến 4K ở tốc độ 60 fps trong Dolby Vision | ✅ |
Ổn định video điện ảnh | ✅ – dành cho 4K, 1080p, 720p | ✅ – dành cho 4K, 1080p, 720p | ✅ – dành cho 4K, 1080p, 720p | ✅ – dành cho 4K, 1080p, 720p |
Ghi âm thanh không gian và âm thanh nổi | ✅ | ❌ | ✅ | ❌ |
Kết nối iPhone 16 Pro/iPhone 16 Pro Max với iPhone 13 Pro/iPhone 13 Pro Max
So với iPhone 13 Pro/Max, 16 Pro/Max có cổng USB-C thay vì Lightning với tốc độ truyền tải lên đến 10 Gbps và các khả năng mới như quay video và chụp ảnh trực tiếp vào bộ nhớ ngoài.
Bản cập nhật I/O lớn khác là Camera Control mới, nhưng cũng có một số nâng cấp khác như hỗ trợ WiFi 7, MagSafe hỗ trợ công suất lên đến 25W hoặc nguồn điện không dây.
iPhone 16 Pro | iPhone 13 Pro | iPhone 16 Pro Max | iPhone 13 Pro Max | |
USB-C | ✅ – USB 3 lên đến 10Gbps | ❌ | ✅ – USB 3 lên đến 10Gbps | ❌ |
Lightning | – | ✅ – Lên đến 480Mbps | – | ✅ – Lên đến 480Mbps |
Wi-Fi | 7 | 6 | 7 | 6 |
Bluetooth | 5.3 | 5.0 | 5.3 | 5.0 |
UWB | ✅ – Thế hệ 2 | ✅ – Thế hệ 1 | ✅ – Thế hệ 2 | ✅ – Thế hệ 1 |
NFC với chế độ đọc | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Thread | ✅ | ❌ | ✅ | ❌ |
Di động | GSM/EDGE, UMTS/HSPA+, DC-HSDPA | GSM/EDGE, UMTS/HSPA+, DC-HSDPA | GSM/EDGE, UMTS/HSPA+, DC-HSDPA | GSM/EDGE, UMTS/HSPA+, DC-HSDPA |
5G | Sub‑6 GHz và mmWave với 4×4 MIMO | Sub‑6 GHz và mmWave với 4×4 MIMO | Sub‑6 GHz và mmWave với 4×4 MIMO | Sub‑6 GHz và mmWave với 4×4 MIMO |
4G | Gigabit LTE với 4×4 MIMO và LAA | Gigabit LTE với 4×4 MIMO và LAA | Gigabit LTE với 4×4 MIMO và LAA | Gigabit LTE với 4×4 MIMO và LAA |
GPS | GPS tần số kép chính xác (GPS, GLONASS, Galileo, QZSS, BeiDou và NavIC) | GPS tần số kép chính xác (GPS, GLONASS, Galileo, QZSS và BeiDou) | GPS tần số kép chính xác (GPS, GLONASS, Galileo, QZSS, BeiDou và NavIC) | GPS tần số kép chính xác (GPS, GLONASS, Galileo, QZSS và BeiDou) |
Phát lại âm thanh | Âm thanh không gian/Dolby Atmos | Âm thanh không gian/Dolby Atmos | Âm thanh không gian/Dolby Atmos | Âm thanh không gian/Dolby Atmos |
Phát lại video | HDR với Dolby Vision, HDR10 và HLG | HDR với Dolby Vision, HDR10 và HLG | HDR với Dolby Vision, HDR10 và HLG | HDR với Dolby Vision, HDR10 và HLG |
SIM | eSIM kép tại Hoa Kỳ | eSIM và nanoSIM | eSIM kép tại Hoa Kỳ | eSIM và nanoSIM |
MagSafe | ✅ với sạc 25W | ✅ với sạc 15W | ✅ với sạc 25W | ✅ với sạc 15W |
Qi và Qi2 | ✅ | Qi, nhưng không có Qi2 | ✅ | Qi, nhưng không có Qi2 |
Tạm kết
Nhìn chung, nếu bạn đang sử dụng iPhone 13 Pro/iPhone 13 Pro Max nếu nâng cấp lên iPhone 16 Pro/iPhone 16 Pro Max bạn sẽ nhận được:
- Màn hình lớn hơn, độ phân giải cao hơn với ProMotion và Dynamic Island
- Camera tốt nhất cho cả chụp ảnh và quay video
- Thiết kế bằng titan với viền rất mỏng
- USB-C với tốc độ 10Gbps, hỗ trợ WiFi 7
- Chip nhanh nhất và mạnh nhất
Xem thêm:
- Ba lý do để chọn iPhone 16 Pro/iPhone 16 Pro Max thay vì iPhone 16/iPhone 16 Plus
- So sánh siêu chi tiết iPhone 16/iPhone 16 Plus với iPhone 16 Pro/iPhone 16 Pro Max
Tham khảo bảng giá iPhone 16 series và nhận thông tin hàng về tại 126.vn