So sánh iPhone 16 Pro/iPhone 16 Pro Max với iPhone 13 Pro/iPhone 13 Pro Max - 126.vn

So sánh iPhone 16 Pro/iPhone 16 Pro Max với iPhone 13 Pro/iPhone 13 Pro Max

28/09/2024 6 lượt xem

Nếu bạn đang sử dụng iPhone 13 Pro/iPhone 13 Pro Max thì bạn sẽ nhận được những tính năng gì mới khi nâng cấp lên iPhone 16 Pro/iPhone 16 Pro Max?

Hãy cùng 126.vn tìm hiểu xem bạn sẽ nhận được những tính năng gì mới sau khi nâng cấp lên mẫu iPhone mới nhất nhé.

Màn hình iPhone 16 Pro/iPhone 16 Pro Max với iPhone 13 Pro/iPhone 13 Pro Max 

iPhone 16 Pro và Pro Max có màn hình lớn hơn lần lượt là 6,3 và 6,9 inch so với màn hình 6,1 và 6,7 inch trên 13 Pro và Pro Max. Độ sáng màn hình cao hơn khi xem nội dung HDR và ​​sử dụng ngoài trời với 16 Pro/Max và bạn cũng có chế độ Dynamic Island và màn hình luôn bật.

iPhone 16 Pro iPhone 13 Pro iPhone 16 Pro Max iPhone 13 Pro Max
Kích thước 6,3 inch 6,1 inch 6,9 inch 6,7 inch
Độ phân giải  2622 x 1206 pixel 2532 x 1170 pixel 2868 x 1320 pixel 2778 x 1284 pixel
PPI 460 ppi 460 ppi 460 ppi 458ppi
Màn hình OLED Super Retina XDR
Dynamic Island
ProMotionlàm mới thích ứng lên đến 120Hz
Màn hình luôn bật
Độ sáng điển hình Tối đa 1000 nits Tối đa 1000 nits Tối đa 1000 nits Tối đa 1000 nits
Độ sáng HDR Tối đa 1600 nits Tối đa 1200 nits Tối đa 1600 nits Tối đa 1200 nits
Độ sáng ngoài trời Tối đa 2000 nits Tối đa 2000 nits
True Tone
Haptic Touch
Màu rộng (P3)

Kích thước, trọng lượng, thiết kế

Thiết kế của iPhone 16 Pro vẫn gần như giống hệt với các phiên bản tiền nhiệm (ngoại trừ kích thước), nhưng Apple đã tích hợp nút/cảm biến Camera Control vật lý mới. 

Apple sử dụng titan cho 16 Pro và Pro Max giống như 15 Pro và Pro Max. Đối với những người dùng chuyển từ 13 Pro sang – titan sẽ là sự nâng cấp (nhẹ hơn và cứng hơn thép).

Để phù hợp với màn hình lớn hơn, iPhone 16 Pro và Pro Max lớn hơn một chút so với iPhone 13 Pro và Pro Max nhưng chúng nhẹ hơn nhờ có vỏ bằng titan.

iPhone 16 Pro iPhone 13 Pro iPhone 16 Pro Max iPhone 13 Pro Max
Chiều cao 149,6 mm 146,7 mm 163 mm 160,8 mm
Chiều rộng 71,5 mm 71,5 mm 77,6 mm 78,1 mm
Độ dày 8,25 mm 7,65 mm 8,25 mm 7,65 mm
Cân nặng 199 gram 203 gram 227 gram 240 gram
Độ bền IP68 (chống nước bắn, bụi, độ sâu 6 mét nước lên đến 30 phút IP68 (chống nước bắn, bụi, độ sâu 6 mét nước lên đến 30 phút IP68 (chống nước bắn, bụi, độ sâu 6 mét nước lên đến 30 phút IP68 (chống nước bắn, bụi, độ sâu 6 mét nước lên đến 30 phút
Mặt trước Ceramic Shield
Vật liệu lưng Kính mờ có kết cấu Kính mờ có kết cấu Kính mờ có kết cấu Kính mờ có kết cấu
Khung/cạnh Titan cấp 5 Thép không gỉ Titan cấp 5 Thép không gỉ

iPhone 16 Pro và Pro Max có các màu:

  • Titan đen
  • Titan trắng
  • Titan tự nhiên
  • Titan sa mạc

Hiệu suất – A18 Pro so với A15 Bionic

iPhone 16 Pro và iPhone 16 Pro Max được trang bị chip A18 Pro mới với hiệu năng vượt trội và được thiết kế cho Apple Intelligence. Và iPhone 16 Pro/Max cũng có RAM nhiều hơn 2GB so với 13 Pro/Max.

iPhone 16 Pro iPhone 13 Pro iPhone 16 Pro Max iPhone 13 Pro Max
SoC A18 Pro A15 Bionic A18 Pro A15 Bionic
Bộ vi xử lý 6 lõi: 2 hiệu suất + 4 hiệu quả 6 lõi: 2 hiệu suất + 4 hiệu quả 6 lõi: 2 hiệu suất + 4 hiệu quả 6 lõi: 2 hiệu suất + 4 hiệu quả
Bộ xử lý đồ họa 6 lõi 5 lõi 6 lõi 5 lõi
Neural Engine 16 lõi 16 lõi 16 lõi 16 lõi
RAM 8GB 6GB 8GB 6GB
Hỗ trợ Apple Intelligence

A18 Pro và A15 Bionic có lẽ đủ mạnh đối với hầu hết mọi người. Nhưng đây là một số số liệu thống kê từ Apple:

  • CPU A18 Pro nhanh hơn A17 Pro tới 15%
  • GPU A18 Pro nhanh hơn A17 Pro tới 20%
  • CPU A18 Pro sử dụng ít hơn tới 20% điện năng so với A17 Pro
  • Dò tia nhanh hơn 2 lần so với A17 Pro

Và CPU A18 Pro nhanh hơn khoảng 45% so với A15 Bionic trong điểm số Geekbench về hiệu suất lõi đơn và nhanh hơn khoảng 40% về hiệu suất đa lõi.

iPhone 16 Pro iPhone 13 Pro iPhone 16 Pro Max iPhone 13 Pro Max
CPU điểm số lõi đơn ~3200 ~2200 ~3200 ~2200
CPU điểm số đa lõi ~7800 ~5600 ~7800 ~5600

Ngoài ra còn có GPU mạnh hơn với chip A18 Pro và các tính năng như dò tia tăng tốc phần cứng để có hiệu suất chơi game tốt hơn.

Thời lượng pin của iPhone 16 Pro so với 13 Pro

Về thời lượng pin, iPhone 16 Pro đã có sự cải thiện đáng kể so với iPhone 13 Pro.

iPhone 16 Pro iPhone 13 Pro iPhone 16 Pro Max iPhone 13 Pro Max
Phát lại video Lên đến 27 giờ Lên đến 22 giờ Lên đến 33 giờ Lên đến 28 giờ
Phát lại âm thanh Lên đến 85 giờ Lên đến 75 giờ Lên đến 105 giờ Lên đến 95 giờ

Camera

Camera sau

Cả iPhone 16 Pro và iPhone 16 Pro Max đều có camera sau chính 48MP và có ống kính góc siêu rộng 48MP mới, ống kính tele 12MP với zoom quang 5x, nút/cảm biến Camera Control hoàn toàn mới và Phong cách chụp ảnh thế hệ mới nhất.

Đây là bước nhảy vọt đáng chú ý so với ống kính chính 12MP và phần còn lại của hệ thống camera 13 Pro/Max.

iPhone 16 Pro iPhone 13 Pro iPhone 16 Pro Max iPhone 13 Pro Max
Camera Control
Ống kính chính 48MP, khẩu độ ƒ/1.78 12MP, khẩu độ ƒ/1.5 48MP, khẩu độ ƒ/1.78 12MP, khẩu độ ƒ/1.5
Cảm biến ống kính chính 2,44 µm pixel bốn Điểm ảnh 1,9 µm 2,44 µm pixel bốn Điểm ảnh 1,9 µm
Độ dài tiêu cự của ống kính chính 24mm 24mm 24mm 24mm
Ống kính siêu rộng 48MP, khẩu độ ƒ/2.2 12MP, khẩu độ ƒ/1.8 48MP, khẩu độ ƒ/2.2 12MP, khẩu độ ƒ/1.8
Ống kính tele 12MP, khẩu độ ƒ/2.8 (zoom tối đa 5x) 12MP, khẩu độ ƒ/2.8 (zoom tối đa 3x) 12MP, khẩu độ ƒ/2.8 (zoom tối đa 5x) 12MP, khẩu độ ƒ/2.8 (zoom tối đa 3x)
Ổn định Công nghệ ổn định hình ảnh quang học dịch chuyển cảm biến thế hệ thứ 2 Ổn định hình ảnh quang học dịch chuyển cảm biến Công nghệ ổn định hình ảnh quang học dịch chuyển cảm biến thế hệ thứ 2 Ổn định hình ảnh quang học dịch chuyển cảm biến
Zoom quang học 0,5x, 1x, 2x, 5x 0,5x, 1x, 2x, 3x 0,5x, 1x, 2x, 5x 0,5x, 1x, 2x, 3x
Zoom kỹ thuật số Lên đến 25x Lên đến 15x Lên đến 25x Lên đến 15x
Đèn Flash Đèn Flash True Tone Thích Ứng Đèn Flash True Tone với Đồng bộ chậm Đèn Flash True Tone Thích Ứng Đèn Flash True Tone với Đồng bộ chậm
Photonic Engine
Deep Fusion
Smart HDR 4
Smart HDR 5
Chân dung thế hệ tiếp theo với Focus và Depth Control
Ánh sáng chân dung với sáu hiệu ứng
Chế độ ban đêm
Chân dung chế độ ban đêm
Phong cách chụp ảnh thế hệ mới nhất
Ảnh không gian
Chụp ảnh macro
Apple ProRAW

Quay video

iPhone 16 Pro và iPhone 16 Pro Max nâng cấp khả năng quay video với chế độ quay video 4K Dolby Vision/HDR ở tốc độ lên tới 120 khung hình/giây.

Bạn cũng có thể ghi ở tốc độ lên tới 120 fps cho bản ghi 1080p và ProRes với 16 Pro/Max. Các tính năng mới khác là giảm tiếng ồn của gió và Trộn âm thanh.

So với 13 Pro/Max, 16 Pro/Max cung cấp khả năng ghi video không gian và ghi nhật ký.

iPhone 16 Pro iPhone 13 Pro iPhone 16 Pro Max iPhone 13 Pro Max
Ghi hình 4K Dolby Vision/HDR ✅ – ở tốc độ 24, 25, 30, 60, 100 hoặc 120 khung hình/giây ✅ – ở tốc độ 24, 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây ✅ – ở tốc độ 24, 25, 30, 60, 100 hoặc 120 khung hình/giây ✅ – ở tốc độ 24, 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây
Ghi hình 1080p ✅ – ở tốc độ 25, 30, 60 hoặc 120 khung hình/giây ✅ – ở tốc độ 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây ✅ – ở tốc độ 25, 30, 60 hoặc 120 khung hình/giây ✅ – ở tốc độ 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây
Chế độ điện ảnh ✅ – lên đến 4K HDR ở tốc độ 30 khung hình/giây ✅ – lên đến 1080p ở tốc độ 30 khung hình/giây ✅ – lên đến 4K HDR ở tốc độ 30 khung hình/giây ✅ – lên đến 1080p ở tốc độ 30 khung hình/giây
Chế độ hành động ✅ – lên đến 2,8K ở tốc độ 60 khung hình/giây ✅ – lên đến 2,8K ở tốc độ 60 khung hình/giây
ProRes ✅ – lên đến 4K ở tốc độ 120 fps với chức năng ghi hình ngoài ✅ – lên đến 4K ở tốc độ 30 khung hình/giây (1080p ở tốc độ 30 khung hình/giây cho bộ nhớ 128GB) ✅ – lên đến 4K ở tốc độ 120 fps với chức năng ghi hình ngoài ✅ – lên đến 4K ở tốc độ 30 khung hình/giây (1080p ở tốc độ 30 khung hình/giây cho bộ nhớ 128GB)
Ghi lại video nhật ký
Hệ thống mã hóa màu của Học viện
Quay video cận cảnh
Ghi hình video không gian ✅ – ở độ phân giải 1080p với tốc độ 30 khung hình/giây ✅ – ở độ phân giải 1080p với tốc độ 30 khung hình/giây
Quay phim chậm ✅ – 1080p lên đến 240 khung hình/giây và 4K Dolby Vision lên đến 120 khung hình/giây ✅ – 1080p lên đến 240 khung hình/giây ✅ – 1080p lên đến 240 khung hình/giây và 4K Dolby Vision lên đến 120 khung hình/giây ✅ – 1080p lên đến 240 khung hình/giây
Chụp tua nhanh thời gian với chế độ ổn định
Chế độ ban đêm Time-lapse
Video QuickTake ✅ – lên đến 4K ở tốc độ 60 fps trong Dolby Vision ✅ – lên đến 4K ở tốc độ 60 fps trong Dolby Vision
Ổn định Công nghệ ổn định hình ảnh quang học dịch chuyển cảm biến thế hệ thứ 2 cho video

Công nghệ ổn định hình ảnh quang học dịch chuyển cảm biến 3D và lấy nét tự động cho video (Telephoto)

Ổn định hình ảnh quang học kép cho video (Telephoto và Wide)

Ổn định hình ảnh quang học dịch chuyển cảm biến cho video (Wide)

Công nghệ ổn định hình ảnh quang học dịch chuyển cảm biến thế hệ thứ 2 cho video

Công nghệ ổn định hình ảnh quang học dịch chuyển cảm biến 3D và lấy nét tự động cho video (Telephoto)

Ổn định hình ảnh quang học kép cho video (Telephoto và Wide)

Ổn định hình ảnh quang học dịch chuyển cảm biến cho video (Wide)

Ổn định video điện ảnh ✅ – dành cho 4K, 1080p và 720p ✅ – dành cho 4K, 1080p và 720p ✅ – dành cho 4K, 1080p và 720p ✅ – dành cho 4K, 1080p và 720p
Thu phóng âm thanh
Ghi âm stereo
4 mic chất lượng phòng thu
Đèn flash True tone
Giảm tiếng ồn của gió
Trộn âm thanh
Video lấy nét tự động liên tục
Thu phóng phát lại

Camera trước

Camera trước TrueDepth của Apple được nâng cấp trên iPhone 16 Pro và Pro Max với các kiểu chụp ảnh thế hệ mới nhất, Smart HDR 5 cho ảnh, quay video và nhiều tính năng khác.

iPhone 16 Pro iPhone 13 Pro iPhone 16 Pro Max iPhone 13 Pro Max
Camera trước TrueDepth 12MP, khẩu độ ƒ/1.9 12MP, khẩu độ ƒ/2.2 12MP, khẩu độ ƒ/1.9 12MP, khẩu độ ƒ/2.2
Tự động lấy nét với Focus Pixels
Retina Flash
Photonic Engine
Deep Fusion
Smart HDR 4 cho ảnh
Smart HDR 5 cho ảnh
Chân dung thế hệ tiếp theo với Focus và Depth Control
Ánh sáng chân dung với sáu hiệu ứng
Animoji và Memoji
Chế độ ban đêm
Chế độ tua nhanh thời gian ban đêm
Phong cách chụp ảnh thế hệ mới nhất
Hiệu chỉnh ống kính
Tự động ổn định hình ảnh
Chụp ảnh màu rộng và Live Photos
Ghi hình 4K Dolby Vision/HDR ✅ – ở tốc độ 24, 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây ✅ – ở tốc độ 24, 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây ✅ – ở tốc độ 24, 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây ✅ – ở tốc độ 24, 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây
Ghi hình Dolby Vision 1080p ✅ – ở tốc độ 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây ✅ – ở tốc độ 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây ✅ – ở tốc độ 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây ✅ – ở tốc độ 25, 30 hoặc 60 khung hình/giây
Chế độ điện ảnh ✅ – lên đến 4K HDR ở tốc độ 30 khung hình/giây ✅ – lên đến 4K HDR ở tốc độ 30 khung hình/giây ✅ – lên đến 4K HDR ở tốc độ 30 khung hình/giây ✅ – lên đến 4K HDR ở tốc độ 30 khung hình/giây
Apple ProRAW
ProRes ✅ – lên đến 4K HDR ở tốc độ 60 fps với chức năng ghi hình ngoài ✅ – lên đến 4K ở tốc độ 30 khung hình/giây (1080p ở tốc độ 30 khung hình/giây cho bộ nhớ 128GB) ✅ – lên đến 4K HDR ở tốc độ 60 fps với chức năng ghi hình ngoài ✅ – lên đến 4K ở tốc độ 30 khung hình/giây (1080p ở tốc độ 30 khung hình/giây cho bộ nhớ 128GB)
Ghi lại video nhật ký
Quay phim chậm ✅ –1080p ở tốc độ 120 khung hình/giây ✅ –1080p ở tốc độ 120 khung hình/giây ✅ –1080p ở tốc độ 120 khung hình/giây ✅ –1080p ở tốc độ 120 khung hình/giây
Video QuickTake ✅ – lên đến 4K ở tốc độ 60 fps trong Dolby Vision ✅ – lên đến 4K ở tốc độ 60 fps trong Dolby Vision
Ổn định video điện ảnh ✅ – dành cho 4K, 1080p, 720p ✅ – dành cho 4K, 1080p, 720p ✅ – dành cho 4K, 1080p, 720p ✅ – dành cho 4K, 1080p, 720p
Ghi âm thanh không gian và âm thanh nổi

Kết nối iPhone 16 Pro/iPhone 16 Pro Max với iPhone 13 Pro/iPhone 13 Pro Max

So với iPhone 13 Pro/Max, 16 Pro/Max có cổng USB-C thay vì Lightning với tốc độ truyền tải lên đến 10 Gbps và các khả năng mới như quay video và chụp ảnh trực tiếp vào bộ nhớ ngoài.

Bản cập nhật I/O lớn khác là Camera Control mới, nhưng cũng có một số nâng cấp khác như hỗ trợ WiFi 7, MagSafe hỗ trợ công suất lên đến 25W hoặc nguồn điện không dây.

iPhone 16 Pro iPhone 13 Pro iPhone 16 Pro Max iPhone 13 Pro Max
USB-C ✅ – USB 3 lên đến 10Gbps ✅ – USB 3 lên đến 10Gbps
Lightning ✅ – Lên đến 480Mbps ✅ – Lên đến 480Mbps
Wi-Fi 7 6 7 6
Bluetooth 5.3 5.0 5.3 5.0
UWB ✅ – Thế hệ 2 ✅ – Thế hệ 1 ✅ – Thế hệ 2 ✅ – Thế hệ 1
NFC với chế độ đọc
Thread
Di động GSM/EDGE, UMTS/HSPA+, DC-HSDPA GSM/EDGE, UMTS/HSPA+, DC-HSDPA GSM/EDGE, UMTS/HSPA+, DC-HSDPA GSM/EDGE, UMTS/HSPA+, DC-HSDPA
5G Sub‑6 GHz và mmWave với 4×4 MIMO Sub‑6 GHz và mmWave với 4×4 MIMO Sub‑6 GHz và mmWave với 4×4 MIMO Sub‑6 GHz và mmWave với 4×4 MIMO
4G Gigabit LTE với 4×4 MIMO và LAA Gigabit LTE với 4×4 MIMO và LAA Gigabit LTE với 4×4 MIMO và LAA Gigabit LTE với 4×4 MIMO và LAA
GPS GPS tần số kép chính xác (GPS, GLONASS, Galileo, QZSS, BeiDou và NavIC) GPS tần số kép chính xác (GPS, GLONASS, Galileo, QZSS và BeiDou) GPS tần số kép chính xác (GPS, GLONASS, Galileo, QZSS, BeiDou và NavIC) GPS tần số kép chính xác (GPS, GLONASS, Galileo, QZSS và BeiDou)
Phát lại âm thanh Âm thanh không gian/Dolby Atmos Âm thanh không gian/Dolby Atmos Âm thanh không gian/Dolby Atmos Âm thanh không gian/Dolby Atmos
Phát lại video HDR với Dolby Vision, HDR10 và HLG HDR với Dolby Vision, HDR10 và HLG HDR với Dolby Vision, HDR10 và HLG HDR với Dolby Vision, HDR10 và HLG
SIM eSIM kép tại Hoa Kỳ eSIM và nanoSIM eSIM kép tại Hoa Kỳ eSIM và nanoSIM
MagSafe ✅ với sạc 25W ✅ với sạc 15W ✅ với sạc 25W ✅ với sạc 15W
Qi và Qi2 Qi, nhưng không có Qi2 Qi, nhưng không có Qi2

Tạm kết

Nhìn chung, nếu bạn đang sử dụng iPhone 13 Pro/iPhone 13 Pro Max nếu nâng cấp lên iPhone 16 Pro/iPhone 16 Pro Max bạn sẽ nhận được:

  • Màn hình lớn hơn, độ phân giải cao hơn với ProMotion và Dynamic Island
  • Camera tốt nhất cho cả chụp ảnh và quay video
  • Thiết kế bằng titan với viền rất mỏng
  • USB-C với tốc độ 10Gbps, hỗ trợ WiFi 7
  • Chip nhanh nhất và mạnh nhất

Xem thêm: 

Tham khảo bảng giá iPhone 16 series và nhận thông tin hàng về tại 126.vn